NURSING PRACTICE in Vietnamese translation

['n3ːsiŋ 'præktis]
['n3ːsiŋ 'præktis]
thực hành chăm sóc
care practices
nursing practice
nursing practice

Examples of using Nursing practice in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There are a lot of paths for men and women who want to work towards a Doctor of Nursing Practice degree, and lots of schools offer more than one track.
Có nhiều con đường cho nam giới và phụ nữ muốn làm việc với bằng Tiến sĩ Điều dưỡng Thực hành, và rất nhiều trường học cung cấp nhiều hơn một ca khúc.
They will be able to positively influence the future of nursing practice and health care under an Islamic context with a strong understanding of the global health care environment in the Kingdom of Saudi Arabia.
Họ sẽ có ảnh hưởng tích cực đến tương lai của ngành thực hành điều dưỡng và chăm sóc sức khỏe trong bối cảnh của Canada với sự hiểu biết về chăm sóc sức khỏe toàn cầu.
In my nursing practice I have either personally observed or heard about hundreds of events surrounding death that cannot be explained by conventional thinking-- fleeting flashes of insight,
Trong thực hành điều dưỡng của tôi, tôi đã tự mình quan sát hoặc nghe về hàng trăm sự kiện xung quanh cái chết không thể giải thích bằng suy nghĩ thông thường- những tia sáng thoáng qua, những khoảnh khắc
doctor of nursing Practice(ranked 62),
doctor of nursing Practice( xếp hạng 62),
in Nursing to D.N.P.) program prepares you to take on roles in advanced nursing practice, health care leadership,
chuẩn bị cho bạn đảm nhận vai trò trong thực hành điều dưỡng nâng cao,
Overall program goals include preparation of a graduate who demonstrates excellence in nursing practice based on current theory and research; has acquired the basic competencies for ongoing education, formal
Mục tiêu chương trình tổng thể bao gồm chuẩn bị tốt nghiệp những người thể hiện xuất sắc trong thực hành điều dưỡng dựa trên lý thuyết
ensure quality and safety, all through the lens of nursing practice.
thông qua ống kính của thực hành điều dưỡng.
ensure quality and safety, all through the lens of nursing practice.
thông qua ống kính của thực hành điều dưỡng.
During the programme, the latest research and evidence-based nursing practices will be integrated with hands-on professional skills.
Trong chương trình, các nghiên cứu mới nhất và thực hành điều dưỡng dựa trên bằng chứng sẽ được tích hợp với các kỹ năng thực hành chuyên nghiệp.-.
Nurses who have the leadership roles must nurture ethical nursing practices and retain an environment where subordinates can raise complaints.
Các y tá có vai trò lãnh đạo phải nuôi dưỡng các thực hành điều dưỡng đạo đức và duy trì một môi trường nơi cấp dưới có thể đưa ra khiếu nại.
These also include the merging and acquisition of health care services like skilled nursing practices, ambulance services,
Chúng cũng bao gồm việc sáp nhập và mua lại các dịch vụ chăm sóc sức khỏe như thực hành điều dưỡng lành nghề,
This type of graduate degree is designed to give students a high-level education in advanced nursing practices, including medical assessment, diagnosis, treatment and care.
Loại hình sau đại học này được thiết kế để cung cấp cho sinh viên một nền giáo dục cấp cao trong thực hành điều dưỡng tiên tiến, bao gồm đánh giá y tế, chẩn đoán, điều trị và chăm sóc.
Located in Kingston, Jamaica, the University of West Indies School of Nursing, Mona offers quality nursing education programs that demonstrate commitment to excellence in health care and nursing practices.
Nằm ở Kingston, Jamaica, Trường Điều dưỡng thuộc Đại học West Indies, Mona cung cấp các chương trình giáo dục điều dưỡng chất lượng thể hiện cam kết xuất sắc trong chăm sóc sức khỏe và thực hành điều dưỡng.
analysis systematically and reasonably, critical thinking, problems solving based on knowledge creatively both in nursing practices and general situations.
giải quyết vấn đề dựa trên kiến thức một cách sáng tạo cả trong thực hành điều dưỡng và các tình huống chung.
HLTENN002 Apply communication skills in nursing practice.
HLTENN002 Thực hiện kỹ năng giao tiếp trong thực hành điều dưỡng.
HLTENN002 Apply communication skills in nursing practice assignment help.
HLTENN002 Thực hiện kỹ năng giao tiếp trong thực hành điều dưỡng.
Implement leadership strategies that support and promote professional nursing practice.
Thực hiện các chiến lược lãnh đạo hỗ trợ và thúc đẩy thực hành điều dưỡng chuyên nghiệp.
Ethical Parameters to Nursing Practice!/.
đạo đức đối với thực hành điều dưỡng.
Enter into professional nursing practice within 3-6 months of graduation.
Nhập vào thực hành điều dưỡng chuyên nghiệp trong vòng 3- 6 tháng sau khi tốt nghiệp.
Male Medical training manikin uterus examination and evaluation for nursing practice.
Nam Y khoa đào tạo kiểm tra tử cung manikin và đánh giá thực hành điều dưỡng.
Results: 251, Time: 0.0323

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese