THINGS in Vietnamese translation

[θiŋz]
[θiŋz]
điều
thing
article
this
which
do
of what
is
những thứ
stuff
something
everything
thing
shit
items
việc
work
job
whether
fact
business
task
failure
employment
lack
practice
things
thing
chuyện
thing
story
this
matter
talk
stuff
affair
tale
conversation
uh
vật
plant
material
physical
matter
stuff
species
wrestling
fauna
vegetable
things
đồ
things
items
stuff
clothes
furniture
map
food
chart
suit
toys
cái
one
this
that
is
female
thing
pcs
got
ego
self

Examples of using Things in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
If you find yourself agreeing to things because you feel bad or because you“should” do them, you may want
Nếu bạn thấy mình đồng ý với điều gì đó vì bạn cảm thấy áy náy
If you have some things to do over at your parents' place,
Nếu bạn có việc cần làm cho cha mẹ,
I don't know why women want any of the things men have, when one of the things that women have is men.
Tôi không hiểu nổi vì sao phụ nữ cần phải thèm muốn một điều gì đó của đàn ông, trong khi điều họ có chính là những người đàn ông.
people can do things that are extraordinary
con người có thể làm những điều phi thường
Some things in Paul‘s letters are hard to understand,
Có vài điểm trong các thư anh viết hơi khó hiểu
But as you do these things day after day and year after year,
Nhưng khi bạn làm tất cả những việc đó ngày qua ngày,
Whatever they are, I hope that you will take these things out every chace you get and grace us with your energy
Dù có gì chăng nữa, tôi hy vọng bạn sẽ dùng những thứ đó mỗi khi có cơ hội
Some things feel right simply because they make you feel good, regardless of whether they're genuinely right for the other person.
Điều gì đó cảm thấy đúng nhiều khi chỉ vì nó làm bạn có cảm xúc tốt, không kể đến nó có thực sự đúng với người khác hay không.
Things To Do: Indulge in the nightlife of Pattaya at the Walking Street, explore the Floating Market,
Những điều cần làm: Tận hưởng cuộc sống về đêm của Pattaya tại Phố Đi bộ,
I could do these things, but if you were me, would you take away six hours of golf practice each week in exchange for doing chores?
Tôi có thể làm những việc đó, nhưng nếu bạn là tôi liệu bạn có lấy ra 6 giờ luyện tập mỗi tuần để làm việc nhà không?
Love is a deeper power that moves people to do things that are different from their ideas, their beliefs and their sense of obligation.
Tình yêu là quyền lực sâu thẳm lay chuyển con người làm những điều khác với ý tưởng của họ, niềm tin của họ và cảm nhận về trách nhiệm của họ.
Because you have agreed on 90 percent of things, because you have a shared view on so many things, and you politely differ.
Bới vì bạn đã đồng ý 90% về điều đó, bởi vì bạn có một quan điểm chung về rất nhiều thứ, nhưng bạn lại khác biệt, một cách lịch sự.
To make things more interesting, the United States hopes
Thêm vào đó, Mỹ kỳ vọng sẽ thiết lập
This is not tail recursive because you still have things to do(add 1) in that function after the recursive call is made.
Đây không phải là đệ quy đuôi vì bạn vẫn có những việc cần làm( thêm 1) trong hàm đó sau khi thực hiện cuộc gọi đệ quy.
Allowing all these things to break open her heart is an essential part of the apprenticeship, because without it awakening can't be whole.
Cho phép tất cả những thứ đó khai phá tâm thức của mình là một phần cốt tủy trong sự tu tập, bởi vì nếu không như vậy, sự giác ngộ không thể toàn diện.
I was just amazed because these things didn't happen just once
Tôi chỉ ngạc nhiên bởi vì những điều đó không chỉ xảy đến 1
Make a goal of inviting people to do more things with you at least once a week and you will be living a friendlier life.[3].
Đặt mục tiêu rủ nhiều người cùng làm việc gì đó với bạn ít nhất một lần mỗi tuần và bạn sẽ có cuộc sống của một người thân thiện.[ 3].
It was because they had things that they had to finish no matter what that they had managed to reach that outcome through their own methods.
Đó là vì họ có việc cần phải hoàn thành bằng mọi giá, chính điều này mà họ đã gặt hái được thành quả bằng chính phương thức của họ.
Be watchful, and strengthen the things which remain, that are ready to die:
Hãy tỉnh thức, và làm cho vững sự còn lại, là sự hầu chết;
All these things are important for development, especially when you just get out of poverty
Tất cả những thứ đó đều quan trọng cho sự phát triển đặc biệt
Results: 166249, Time: 0.0686

Top dictionary queries

English - Vietnamese