CHUYỆN in English translation

thing
điều
thứ
chuyện
việc
vật
cái
nhất
story
câu chuyện
truyện
this
điều này
cái này
matter
vấn đề
quan trọng
vật chất
chuyện
bất kể
cho dù
talk
nói
trò chuyện
thảo luận
bàn
cuộc nói chuyện
nhắc
đàm phán
stuff
những thứ
đồ
công cụ
chuyện
việc
điều
nhét
vật
cái
món
affair
chuyện
quan hệ
vụ việc
vụ
mối
vấn đề
ngoại tình
mối quan hệ
mối tình
công việc
tale
câu chuyện
truyện
câu chuyện cổ tích
conversation
cuộc trò chuyện
cuộc nói chuyện
hội thoại
cuộc đối thoại
nói chuyện
cuộc hội thoại
chuyện
đàm thoại
cuộc
convers
uh
ừm
à
anh
cái
ơ
tớ
cậu
of it
is

Examples of using Chuyện in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chào, um… Con không biết… không biết liệu chuyện này.
Hi, um… I don't… I don't know if this is the.
anh không nghĩ chuyện này.
I really don't think this is the.
Cách này hay cách khác, chuyện này sẽ qua sớm thôi.
One way or another, this is all gonna be over soon.
Con không biết… không biết liệu chuyện này.
I don't… I don't know if this is the.
Nếu có chuyện giữa Ginny và Marcus,
If something was happening with Ginny and Marcus,
Dù giữa chúng ta có chuyện gì, ta vẫn cần phải nói chuyện..
Regardless of what's happening between us, we need to talk.
Chúng ta có thể bảo vệ cháu khỏi chuyện đó, hoặc khi nó xảy ra.
We can protect you from that happening, or if it happens..
Chúng ta có thể bảo vệ cháu khỏi chuyện đó, hoặc khi nó xảy ra.
Or if it happens. from that happening, We can protect you.
Nên bọn tôi không biết có chuyện gì vì chưa có Twitter.
So we didn't know what was happening, cause Twitter didn't exist yet.
Chuyện cha đã đít tôi
How papa kicked me
Chương 11: Chuyện anh không biết còn rất nhiều.
Not so much that I would be aware of.
Chuyện của người lớn, con đâu có tư cách gì để phán xét.
So, adults of my generation are in no position to judge.
Những quan điểm này lại lờ đi chuyện các nước khác sẽ phản ứng như thế nào.
But that view ignores how other countries are going to respond.
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu họ nhìn thấy chúng tôi như thế này?
How would they feel if they could see us like this?
Vừa nói chuyện, bốn thợ săn trẻ tuổi đi ra khỏi rừng cây bên kia.
Saying so, the four young hunters walked out of the forest.
Chuyện nó đối xử với chồng như thế nào tôi sẽ kể sau.
How he chose rather to die with his brethren I shall tell later.
Kelley Morgan… có chuyện gì với tóc của cô ta thế nhỉ?????
Ewwww…. what's going on with all that hair in your ears???”?
Chuyện đã qua bao nhiêu lâu rồi,
How long have you been doing that?
Mọi chuyện bắt đầu từ cô gái đó và kết cục là do nhân viên của tôi.
So it started with her and it ended with my officer.
Chuyện này coi như một món quà dành cho hắn!
So I am thinking of doing this as a gift for him!
Results: 33630, Time: 0.077

Top dictionary queries

Vietnamese - English