Examples of using Kể chuyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kể chuyện về anh?".
Tôi thích kể chuyện về những điều không thấy đến từ trên.
Con sẽ kể chuyện nơi này.
Mỗi khi nó kể chuyện, cô lại cười.
Tôi thích kể chuyện, Bởi vì tôi biết điều đó có thật;
Thực hành- Hãy tập dượt kể chuyện trước khi kể cho người khác.
Tôi không giỏi kể chuyện.”.
Tớ sẽ kể chuyện cho cậu, được chứ?
Cách kể chuyện hoàn toàn mới.
Nếu các cháu có thể kể chuyện, các cháu có thể viết truyện.
Cách kể chuyện trở nên cũng quan trọng như chính câu chuyện vậy.
Kể chuyện về miền Nam.
Kể chuyện vợ của anh được không?”.
Kể chuyện chỉ hiệu quả nhất khi nó được cá nhân hóa.
Mỗi khi nó kể chuyện, anh lại cười.
Anh có thể kể chuyện trước khi đi ngủ đó.”.
Tôi thích nghe kể chuyện, và hầu hết mọi người cũng vậy.
Len đã kể chuyện với nhiều người, Mateo nói.
Tư cách người kể chuyện, kể. .
Tôi kể chuyện.