ĐIỂM in English translation

point
điểm
chỉ
mức
trỏ
lúc
score
điểm
ghi bàn
số
ghi
tỉ số
đạt
được
spot
điểm
vị trí
chỗ
tại chỗ
nơi
phát hiện
đốm
ngay
vết
thấy
destination
điểm đến
đích
nơi
place
nơi
chỗ
đặt
vị trí
địa điểm
chốn
diễn ra
xảy
site
trang web
website
địa điểm
khu
moment
khoảnh khắc
thời điểm
lúc
hiện
giây phút
thời khắc
chút thời gian
giây lát
ngay
grades
lớp
cấp
loại
hạng
điểm
độ
bậc
views
xem
quan điểm
nhìn
cái nhìn
coi
cảnh
ngắm
locations
vị trí
địa điểm
nơi

Examples of using Điểm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng bằng chứng mạnh hơn đối với glucosamine sulphate( điểm 3) so với glucosamine hydrochloride( điểm 1).
The researchers found that the evidence was stronger for glucosamine sulphate(which scored 3) compared with glucosamine hydrochloride(which scored 1).
Sau đó, họ phân tích dữ liệu của 150 quốc gia để xác định họ có bao nhiêu điểm trên cả mặt trận môi trường và xã hội.
Then they analyzed the data on 150 countries to determine how they scored on both the environmental and the social fronts.
đánh bại 82.304 điểm của những người tham gia.
narrowly beating the 82.304 scored by the human participants.
Bạn phải xác định thời điểm công việc hoàn thành bởi như vậy bạn cũng có thể để cho một phần vô thức trong tâm trí bạn làm công việc của nó.
You have to determine when the day's work is done so you can let the unconscious part of your mind do its work, too.
Nếu bạn thêm các khóa học của mình trước khi nhận được điểm, vui lòng đảm bảo quay lại vào cuối năm để thêm điểm chính thức.
If you add your courses in before receiving a grade, please make sure to go back later in the year to add your official grades..
Có vài điểm trong các thư anh viết hơi khó hiểu
Some things in Paul‘s letters are hard to understand,
Tất cả các khóa học 500 cấp độ phải được hoàn thành với điểm' B' hoặc cao hơn để tiếp tục trong chương trình cấp bằng khoa học máy tính.
All 500-level courses must be completed with a grade of‘B' or higher to continue in the computer science degree program.
Anh sẽ cần một khoảng cách điểm lớn hơn 6 ở hai chặng đua kế tiếp nếu muốn giành chức vô địch ở Mexico.
He will need a points gap greater than 6 in the next two races if he wants to win the championship in Mexico.
Bạn có điểm tín dụng thấp và có những khó khăn có được
Do you have a low credit rating and it is difficult to get a loan from local banks
Mẫu sedan này sẽ được bán với mức giá khởi điểm 34.000 USD trong khi chiếc Sport Wagon sẽ được bán với mức giá khởi điểm 43.500 USD.
The sedan will likely be sold at a starting price of $34,000 while the Sports Wagon will be sold at a starting price of $43,500.
Dưới đây là 5 điểm bạn cần biết về Ngày Giới trẻ Thế giới năm nay( tiếng Tây Ban nha là Jornada Mundial de la Juventud, hay viết tắt là JMJ).
Here are 5 things you need to know about this year's World Youth Day(in Spanish, Jornada Mundial de la Juventud, or JMJ).
The Grizzlies sẽ có khoảng 20% cơ hội để kiếm được điểm cao nhất trong bản dự thảo và điểm tồi tệ nhất họ có thể có là 5.
The Grizzlies will have about a 20 percent chance at earning the top pick in the draft and the worst pick they could have is No. 5.
The Grizzlies sẽ có khoảng 20% cơ hội để kiếm được điểm cao nhất trong bản dự thảo và điểm tồi tệ nhất họ có thể có là 5.
The Grizzlies have about a 20 percent chance at earning the top pick in the draft and they can pick no worse than fifth.
Ví dụ, nếu điểm bạn chọn là quá bão hòa với những người khác,
For example, if the spot you choose is oversaturated with other guys, your chances of
Tùy thuộc vào điểm, bạn có thể cảm thấy không có gì
Depending on the spot, you can either feel nothing or you can feel slight pain-
Mỗi chùm điểm sẽ có dung lượng tổng thể 900Mbit/ giây,
Each of the spot beams will have an overall capacity of 900Mbps, shared between all users,
Thu được một giấy chứng nhận TOEFL iBT với tổng số điểm ít nhất là 80, cũng như điểm số của ít nhất 20 trên tất cả bốn phần;
TOEFL iBT certificate with a total score of at least 80, as well as scores of at least 20 on all four parts;
Probes được đưa vào trái đất tại điểm được khảo sát,
Probes are put into the earth at the spot being surveyed,
Chuyến bay của anh trở lại RAF Lakenheath, với điểm dừng trung gian tại Gibraltar để lấy nhiên liệu, đã không có kết quả gì cho đến khi anh đến được không phận gần Lakenheath.
His flight back to RAF Lakenheath, with at intermediate stop at Gibraltar for fuel, was uneventful until he reached the airspace near Lakenheath.
Thời điểm anh cần phải ở đó Vũ trụ có cách dẫn dắt anh đến nơi mà anh được cho là.
To where you're supposed to be The universe has a way of leading you at the moment you're supposed to be there.
Results: 105830, Time: 0.0622

Top dictionary queries

Vietnamese - English