A PROJECTOR in Vietnamese translation

[ə prə'dʒektər]
[ə prə'dʒektər]

Examples of using A projector in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
monitor being put to use in conference rooms as a high-resolution, all-purpose replacement for a projector, or on an office wall where the PIP/ PBP features can be used to display multiple sources at once.
độ phân giải cao cho máy chiếu hoặc trên tường văn phòng nơi có thể sử dụng các tính năng PIP/ PBP để hiển thị nhiều nguồn cùng một lúc.
usually a television or a projector.
thường là TV hoặc máy chiếu.
you will need the mozaBook presentation software. mozaBook can be used in the classroom on an interactive board or a projector only with the CLASSROOM and MULTILANG licences.
mozaBook có thể được sử dụng trong lớp học trên bảng tương tác hoặc máy chiếu chỉ với giấy phép LỚP và MULTILANG.
Great, like a pro.-A projector.
Máy chiếu. Tốt, như dân chuyên.
And we got ourselves a projector bulb.
Và chúng ta có được cái bóng chiếu phim rồi.
But Kabuki theaters don't have a projector.
Nhưng rạp kabuki đâu có máy chiếu mà sử dụng.
Step Three: Choose a projector to meet business requirements.
Bước ba: Chọn máy chiếu để đáp ứng các yêu cầu kinh doanh.
Share Play- play your speech even without a projector.
Share Play- phát bài phát biểu của bạn ngay cả khi không có máy chiếu.
Cool& Creative Ways to Use a Projector at Events.
Cách tuyệt vời và sáng tạo để sử dụng máy chiếu tại các sự kiện.
This is especially true if a projector screen is behind them.
Điều này đặc biệt đúng nếu một màn hình máy chiếu ở phía sau chúng.
Either way, a projector needs to have one of these features.
Dù bằng cách nào, một máy chiếu cần phải có một trong các tính năng này.
Like any light bulb, a projector lamp has an expected lifetime.
Giống như bất kỳ bóng đèn nào, đèn chiếu cũng đều có tuổi thọ dự kiến.
Projector lamp is a projector eyes, projector bulbs as an important supplies.
Đèn máy chiếu là một mắt máy chiếu, bóng đèn máy chiếu là một nguồn cung cấp quan trọng.
In our school, all classrooms are fitted each with a projector.
Tất cả các lớp học của trường đều được trang bị máy chiếu.
A projector will create an image of your friend sitting next to you.
Máy chiếu sẽ tạo ra hình ảnh người bạn của bạn đang ngồi bên bạn.
A projector that handles video well will also be good with photos.
Máy chiếu mà làm tốt với video cũng có xu hướng tốt với hình ảnh.
it is a projector.
nó là cái máy chiếu.
HDMI: Connect a projector or display HD media on your flat-screen TV.
HDMI: Kết nối máy chiếu hoặc hiển thị phương tiện HD trên TV màn hình phẳng của bạn.
A meticulous color Calibration is highly recommended with a projector like the VPL-VW295ES.
Hiệu chỉnh màu tỉ mỉ rất được khuyến khích với máy chiếu như VPL- VW295ES.
A projector screen that we can see right from the kitchen table?
Một màn hình máy chiếu mà chúng ta có thể nhìn thấy ngay từ bàn bếp?
Results: 3681, Time: 0.0324

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese