A SHORT DISTANCE in Vietnamese translation

[ə ʃɔːt 'distəns]
[ə ʃɔːt 'distəns]
khoảng cách ngắn
short distance
a brief distance
for short-distance
a little distance
short gap
quãng ngắn
short distance
short walk
một khoảng ngắn
khoảng đường ngắn

Examples of using A short distance in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whether you're going a short distance or far away, bring a large diaper bag stocked for every eventuality.
Cho dù là quãng đường ngắn hay dài, hãy mang theo một bịch tã lớn cho mọi tình huống.
We must go a short distance through the forest, then begins a cascade of ponds.
Chúng tôi phải đi một quãng ngắn qua rừng, sau đó bắt đầu một thác ao.
After walking a short distance into the forest, the group come across a body.
Sau khi đi bộ một quãng ngắn vào rừng, cả nhóm phát hiện một xác chết.
multiple spotlights, placed a short distance away from the tree, can be aimed upwards at 45˚ to accentuate foliage and texture.
đặt cách cây một khoảng ngắn, có thể được nhắm lên trên 45 ˚ để làm nổi bật tán lá và kết cấu.
Just a short distance from the Imperial Palace,
Chỉ cần một khoảng cách ngắn từ Imperial Palace,
Within a short distance of about 200 km,
Trong thời hạn một khoảng cách ngắn khoảng 200 km,
The first training session should run a short distance, a few hundred meters
Những buổi tập đầu tiên, nên chạy ở những quãng đường ngắn, vài trăm mét, người yếu
It may also climb a short distance up trees or over other vegetation.
Nó cũng có thể leo lên trên những khoảng cách ngắn của những cây khác hoặc những thực vật khác.
She lived a short distance from her grandmother, while I lived and worked almost two thousand miles away.
Cô đã sống một khoảng cách ngắn từ bà ngoại, trong khi tôi sống và làm việc gần hai ngàn dặm.
After going a short distance, you're given a choice(up, down, or right).
Sau khi đi một quãng ngắn, bạn có một sự lựa chọn( lên, xuống hoặc sang phảI).
so even though there is a short distance between the two, it is visible.
nên dù có một khoảng cách nhỏ giữa hai địa điểm, chúng tôi vẫn có thể thấy rõ.
Located in midtown Huelva, a short distance away from the Congress Hall
Nằm ở Nằm ở Midtown Huelva, một khoảng cách ngắn từ Tòa nhà hội nghị
In Malesia, Agathis extends a short distance into the Northern Hemisphere, reaching 18°N in the Philippines.
Tại khu vực Malesia thì chi Agathis còn kéo dài thêm một khoảng ngắn lên tới Bắc bán cầu, đạt tới vĩ độ 18 ° bắc ở Philippines.
Pain may follow prolonged standing or sitting, or after walking even a short distance.
Đau có thể xuất hiện sau khi đứng hoặc ngồi kéo dài, hoặc sau khi đi bộ thậm chí một khoảng cách ngắn.
Once that bacteria is in the urethra it has only a short distance to travel up into the bladder.
Khi vi khuẩn xâm nhập niệu đạo chỉ cần di chuyển một khoảng cách ngắn để đến bàng quang.
Photographs of the real Janet Hodgson"levitating" only show her a short distance above her bed(see below).
Bức ảnh chụp Janet Hodgson thật cho thấy cô chỉ“ bay lên” một khoảng ngắn so với giường của mình.
of Snowdonia and Pembrokeshire, sit a short distance north and south of Aberystwyth, respectively, too.
cũng lần lượt nằm trong khoảng cách ngắn về phía bắc và nam Aberystwyth.
Michel and Wilson told authorities that they had turned around after driving a short distance away, but the boy was already gone.
Michel và Wilson nói với các nhà chức trách rằng họ đã quay lại sau khi lái xe một quãng đường ngắn, tuy nhiên khi đến nơi thì không còn thấy cậu bé đâu nữa.
Owned by Vail Resorts, Beaver Creek Resort lies just a short distance down the highway from Vail.
Thuộc sở hữu của Vail Resorts, Beaver Creek Resort nằm chỉ cách một khoảng ngắn xuống đường cao tốc từ Vail.
industrial town in the province of Bergamo, a short distance from Milan, Bergamo
giàu có ở tỉnh Bergamo, A cách ngắn Từ Milan, Bergamo
Results: 344, Time: 0.059

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese