Examples of using
A thousand questions
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
A thousand questions on your mind… yet you can't think of anything to ask.
Cả ngàn câu hỏi trong đầu… vậy mà vẫn chưa nghĩ ra cái gì để hỏi..
I told her to get in the car the other day because she was asking a thousand questions and we had to leave for school.
Hôm đấy tôi nói với con bé hãy vào xe để đi đến trường vì nó cứ hỏi tôi cả ngàn câu hỏi.
I told her to get in the car the other day cause she was asking a thousand questions and we had to leave for school.
Hôm đấy tôi nói với con bé hãy vào xe để đi đến trường vì nó cứ hỏi tôi cả ngàn câu hỏi.
And I don't have time to answer a thousand questions and teach you how to do your job.
Và ta không có thời gian để trả lời cả ngàn câu hỏi và dạy ngươi cách làm việc.
I began asking my father a thousand questions, and to my surprise, he began answering them.
Tôi bắt đầu hỏi cha tôi hàng ngàn câu hỏi, và trong sự ngạc nhiên của tôi, cha tôi trả lời từng câu..
For the past seven years, he says“I have been answering a thousand questions, but not in a very deep way.
Trong bảy năm qua”, ông nói:“ tôi đã trả lời hàng ngàn câu hỏi, nhưng không có câu trả lời nào thật sâu sắc.
You will find out that a thousand questions asked and knowledge of many systems will not bring you to the truth.
Bạn sẽ nhận thấy rằng những giải đáp cho hàng ngàn câu hỏi của bạn và kiến thức về nhiều hệ thống tu hành khác nhau sẽ không cho bạn chân lý.
I had a hundred, actually a thousand questions, but I knew this was a battle I could not avoid.
Tôi có hàng trăm, thực ra là hàng ngàn câu hỏi, nhưng tôi biết đây là cuộc chiến mà tôi không thể tránh khỏi.
nearly 2 years old and following parents everywhere with a thousand questions….
cái tuổi ngày ngày theo đuôi bố mẹ với cả vạn câu hỏi….
When my guest was a little recovered, I had great trouble to keep off the men, who wished to ask him a thousand questions;
Khi vị khách của em hồi phục đôi chút, em mất bao công sức giữ cho thủy thủ đoàn khỏi chất lên anh hàng ngàn câu hỏi;
A child always asks a thousand questions because he wants to discover the world, and he marvels even at small things,
Một đứa trẻ luôn luôn hỏi cả ngàn câu hỏi vì nó muốn khám phá thế giới,
A child always asks a thousand questions because he wants to discover the world, and he marvels even at small things,
Trẻ em luôn hỏi cả nghìn câu hỏi vì chúng muốn tìm hiểu thế giới; và chúng thậm chí
they asked a thousand questions.
họ hỏi nàng cả ngàn câu hỏi.
The mom was busy asking a thousand questions and the dad was trying to be cordial towards me
Người mẹ bận rộn hỏi một nghìn câu hỏi và bố đang cố gắng thân thiết với tôi
The child always asks a thousand questions because he wants to discover the world; and he wonders even at little things,
Một đứa trẻ luôn hỏi cả hàng ngàn câu hỏi vì nó muốn khám phá thế giới,
They asked me a thousand questions about my country, and I, being willing to inform myself as to their laws and customs, asked them everything which I thought worth knowing.
Họ đặt ra cho tôi hàng ngàn câu hỏi về đất nước tôi và về phía mình, vì muốn tìm hiểu phong tục và luật pháp đất nước họ, tôi hỏi họ tất cả những gì mà mình tò mò muốn biết.
A child always asks a thousand questions because he wants to discover the world, and he marvels even at small things,
Trẻ em luôn luôn đặt ra hàng ngàn câu hỏi bởi vì nó ước ao khám phá thế giới
A child always asks a thousand questions because he wants to discover the world, and he marvels even at small things,
Một đứa trẻ luôn đặt ra hàng nghìn câu hỏi vì nó muốn khám phá thế giới, và nó thậm chí còn ngạc
They put a thousand questions respecting my country;
Họ đặt ra cho tôi hàng ngàn câu hỏi về đất nước tôi
When my guest was a little recovered I had great trouble to keep off the men, who wished to ask him a thousand questions; but I would not allow him to be tormented by their idle curiosity, in a state of body and mind whose restoration
Khi vị khách của em hồi phục đôi chút, em mất bao công sức giữ cho thủy thủ đoàn khỏi chất lên anh hàng ngàn câu hỏi; em không thể để anh khổ sở vì sự hiếu kỳ thiếu lễ độ của họ,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文