AEON in Vietnamese translation

['iːən]
['iːən]
tập đoàn aeon
aeon group

Examples of using Aeon in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Aeon aims to realize a sustainable society with the stakeholders based on Aeon Basic Principles of“pursuing peace,
Aeon hướng đến một xã hội vững bền cùng với các cổ đông của mình, trên cơ sở những nguyên tắc của AEON“ Theo đuổi Hòa bình,
every year Aeon has other meaningful social programs such as school building support,
hàng năm AEON đều có một vài chương trình xã hội ý nghĩa khác
The Aeon Scholarship Program was established in 2006 to provide financial support to Asian students in Japan and in Asian countries, leaders of the next generation in Asia.
Chương trình Trao Học bổng AEON được thành lập vào năm 2006 nhằm hỗ trợ tài chính cho các sinh viên Châu Á tại Nhật Bản cũng như tại các nước Châu Á- những nhà lãnh đạo của thế hệ tương lai của Châu Á.
Since joining the Vietnamese retail market in 2014, Aeon has had 4 shopping centers in operation,
Ra nhập thị trường bán lẻ Việt Nam từ năm 2014, đến nay Aeon đã có bốn( 04)
should he do so, when he, Tsongkhapa, manifests enlightenment as one of the 1000 Buddhas of this fortunate aeon, he will share the nectar of his teaching first with him.
khi Ngài- Tsongkhapa- biểu lộ sự giác ngộ là một trong 1000 vị Phật của thời kiếp may mắn này, Ngài sẽ chia sẻ Cam lồ của Giáo lý của Ngài cho người đầu tiên là ông ta.
said Ee Shen Ai, an Aeon spokesperson.
phát ngôn viên của Aeon cho biết.
e-commerce site www. aeoneshop. com, Aeon Vietnam has implemented many incentives for quality products with Japanese brand and traditional products in the Tet holiday.
com, Aeon Việt Nam đã thực hiện nhiều ưu đãi cho các sản phẩm chất lượng với thương hiệu và sản phẩm truyền thống của Nhật Bản trong dịp Tết.
Aeon Energy Solutions Inc.- a multifaceted sales, marketing
Aeon Energy Solutions Inc- một đa diện bán hàng,
As the historian Erika Lorraine Milam explained in her Aeon essay last year,
Là nhà sử học, Erika Lorraine Milam đã giải thích trong Aeon của mình tiểu luận năm ngoái,
to meet regulatory and consumer demands has allowed Aeon to split our marketing resources into distinct lines of business to ensure effective and efficient delivery of these renewable, green energy products and our advanced clean tech production equipment.”.
cầu quản lý và người tiêu dùng đã cho phép Aeon để chia nguồn lực tiếp thị của chúng tôi vào dòng khác nhau của doanh nghiệp để đảm bảo phân phối hiệu quả và hiệu quả của các sản phẩm năng lượng xanh tái tạo và sản xuất thiết bị công nghệ sạch tiên tiến của chúng tôi.".
As Linda Marsa pointed out in her Aeon essay, life extension threatens to compound existing inequalities,
Như Linda Marsa đã chỉ ra trong Aeon của mình tiểu luận, mở rộng cuộc
on the occasion of launching e-commerce site www. aeoneshop. com, Aeon Vietnam has implemented many incentives for quality products with Japanese brand and traditional products in the Tet holiday.
com, Aeon Việt Nam đã triển khai nhiều chương trình ưu đãi đối với các sản phẩm chất lượng mang thương hiệu Nhật Bản và các sản phẩm truyền thống trong mùa Tết.
Aeon Energy Solutions Inc.-a multifaceted sales, marketing
Aeon Energy Solutions Inc- một đa diện bán hàng,
In recent years, some major retailers have built large scale shopping malls(Vincom Mega Mall, Aeon Mall) that provide enjoyable experiences for customers in shopping, thanks to the application of digital technologies and supporting apps for shopping installed on customers' mobile phones.
Trong những năm gần đây, một số nhà bán lẻ đã xây dựng các trung tâm mua sắm quy mô lớn( Vincom Mega Mall, Aeon Mall) mang lại những trải nghiệm thú vị cho khách hàng tới mua sắm nhờ ứng dụng các công nghệ số và các ứng dụng hỗ trợ mua sắm được cài đặt vào điện thoại của khách hàng.
now Thailand's Central Group, Aeon, Vingroup, Saigon Co. op also set up their respective purchasing and quality control centers in provinces
hiện Central Group của Thái Lan, Aeon, Vingroup, Saigon Co. op đều thiết lập các trung tâm thu mua
supermarkets such as Aeon or Ito-Yokado.
các siêu thị như Aeon hoặc Ito- Yokado.
supermarkets such as Aeon or Ito-Yokado.
các siêu thị như Aeon hoặc Ito- Yokado.
see almost no chance of winning if we[operate] independently," Aeon president Motoya Okada said when announcing the new partnerships with Fivimart and Citimart.
độc lập" Chủ tịch Aeon Motoya Okada cho biết khi công bố quan hệ đối tác mới với Fivimart và Citimart.
Since the beginning of 2014, Aeon has opened four major shopping centers, including Aeon Tan Phu Celadon(1/2014), Aeon Binh Duong Canary(11/2014), Aeon Long Bien(11/2015) and Aeon Binh Tan(7/2016),
Từ đầu năm 2014 đến nay, Aeon đã khai trương 4 trung tâm mua sắm lớn bao gồm: Aeon Tân Phú Celadon( 1/ 2014), Aeon Bình Dương Canary( 11/ 2014), Aeon Long Biên( 11/ 2015) và Aeon Bình Tân( 7/ 2016),
Since its establishment in 1989, major Aeon Group companies have distributed 1% of there pre-tax income to the Aeon 1% Club to develop a variety of initiatives centered on“environmental conservation”,“international cultural and interpersonal exchange and development of human resources” and“promotion of regional culture and society.”.
Kể từ khi thành lập vào năm 1989, các công ty con của Tập đoàn AEON đã trích ra 1% thu nhập trước thuế của mình cho Câu Lạc Bộ AEON 1% nhằm phát triển đa dạng những sáng kiến tập trung về“ Bảo vệ Môi trường”,“ Trao đổi văn hóa toàn cầu và Phát triển nguồn nhân lực” và“ Khuyến khích văn hóa xã hội mang tính khu vực.”.
Results: 422, Time: 0.0339

Top dictionary queries

English - Vietnamese