AIR FORCE BASE in Vietnamese translation

[eər fɔːs beis]
[eər fɔːs beis]
căn cứ không quân
air force base
airbase
military air base
AFB
naval air
airforce base
air force base
trụ sở không quân
air force headquarters
air force base
căn cứ không lực
AFB
cơ sở không quân

Examples of using Air force base in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
USA" were using the Taiwan air force base in Ching Chuan Kang CCK for their air force(Clark, p.342).
USA" đã sử dụng các cơ sở lực lượng không quân Đài Loan trong Ching Chuan Kang CCK cho lực lượng không quân của họ( Clark, p. 342).
We will defeat them," he told about 300 military personnel at MacDill Air Force Base in Tampa, Florida.
An ninh và công lý sẽ thắng thế", Tổng thống Mỹ nói với khoảng 300 nhân viên quân sự tại Căn cứ không quân MacDill ở Tampa, Florida.
Clinton greets service members at Andersen Air Force Base, October 2010.
Clinton gặp gỡ binh sĩ trú đóng ở Căn cứ Andersen Air Force, Guam, tháng 10 năm 2010.
Ten B-29 bombers took off from the Fairfield-Suisun Air Force Base in California.
Mười máy bay ném bom B- 29 cất cánh từ căn cứ không quân Fairfield- Suisun ở California.
When it's time to head off, the Marine One helicopter brings the president from the White House to Andrews Air Force Base.
Khi đến thời gian cất cánh, trực thăng Marine One sẽ đưa tổng thống từ Nhà Trắng đến Căn cứ Không quân Andrews.
Many of the region's largest employers, including forestry companies and Tyndall Air Force Base, are still rebuilding a year later.
Nhiều người sử dụng lao động lớn nhất trong khu vực, bao gồm các công ty lâm nghiệp và căn cứ không quân Tyndall, là vẫn đang xây dựng lại một năm sau.
Nellis II at Nellis Air Force Base.
Nellis II tại Căn cứ Không quân Nellis.
The total force integration unit operates the world's only Joint STARS weapon system, based out of Robins Air Force Base.
Tổng đơn vị tích hợp lực vận hành hệ thống vũ khí Joint STARS duy nhất của thế giới dựa trên Căn cứ Không quân Robins.
The B-52B number 52-8711 entered operational service with 93rd Heavy Bombardment Wing at Castle Air Force Base, California, on 29 June 1955.
Chiếc B- 52B ký hiệu 52- 8711 được đưa vào sử dụng tại Phi Đội Ném bom Hạng nặng 93 tại Căn cứ không quân Castle, California ngày 29 tháng 6- 1955.
Slava“Sal” Veder was working for the Associated Press when he covered the return of Lieutenant Colonel Robert L. Stirm at Travis Air Force Base in California.
Slava“ Sal” Veder làm việc tại hãng tin AP khi ông chụp được cảnh trở về của Trung úy tù binh Robert L. Stirm tại Căn cứ không quân Travis( California).
The U.S. deployed the Safeguard system to defend the ICBM launch sites around the Grand Forks Air Force Base, North Dakota, in 1975.
Mỹ triển khai hệ thống Safeguard( sử dụng tên lửa đánh chặn Spartan/ Sprint) để bảo vệ căn cứ hỏa tiễn đạn đạo tại Căn cứ không quân Grand Forks, North Dakota, năm 1975.
The first production model of the F-15E was delivered to the 405th Tactical Training Wing, Luke Air Force Base, Arizona, in April 1988.
Kiểu mẫu F- 15E sản xuất đầu tiên được giao hàng cho Phi đoàn Huấn luyện Chiến thuật 405 tại Căn cứ Không quân Luke, Arizona, vào tháng 4- 1988.
The U.S. deployed the Safeguard system to defend the ICBM launch sites around the Grand Forks Air Force Base, North Dakota, in 1975.
Hoa Kỳ triển khai Safeguard để bảo vệ các trạm phóng tên lửa đạn đạo ở căn cứ không quân Grand Forks, phía bắc Dakota vào năm 1975.
South Korean pilots and maintenance staff at Luke Air Force Base in Arizona before it is delivered to Cheongju Air Base in South Korea in the first half of 2019.
kĩ thuật viên Hàn Quốc tại Căn cứ không quân Luke ở Arizona( Mỹ), trước khi được giao hàng đến Cheongju( Hàn Quốc) vào nửa đầu năm 2019.
The tracking information is sent to the Air Force Space Command's master control station at Schriever Air Force Base in Colorado Springs, which is operated by the 2d Space Operations Squadron(2 SOPS)
Thông tin đường bay của vệ tinh đi được gởi đến Air Force Space Command' s MCS ở Schriever Air Force Base 25 km đông đông nam của Colorado Springs,
Georgia at the NSA's outpost at Buckley Air Force Base, near Denver, Colorado at its headquarters in Fort Meade
bên ngoài NSA ở Căn cứ Không quân Buckley, gần Denver, Colorado;
It was during his meeting at Norton Air Force Base that had been initially proposed. and a different film
Đó là trong cuộc họp của ông tại căn cứ không quân Norton rằng Robert Emalanger đã học được
3 South Vietnamese from Travis Air Force Base, disappeared on March 16, 1962
3 Nam Việt từ Travis Air Force Base, biến mất vào ngày 16/ 3/ 1962
South Korean pilots and maintainers at Luke Air Force Base in Arizona before delivery to Cheongju Air Base in South Korea in the first half of 2019.
nhân viên bảo trì tại Trụ sở Không Quân Luke ở Arizona trước khi được vận chuyển tới Trụ sở Cheongju, Hàn Quốc, vào năm 2019.
The fault was detected during a routine inspection of an air force version of the jet(F-35A) at Edwards Air Force Base in California, said the Pentagon.
Lỗi đã được phát hiện trong một cuộc kiểm tra thường xuyên của lực lượng không quân một phiên bản của máy bay phản lực( F- 35A) tại Edwards Air Force Base ở California, cho biết Lầu Năm Góc.
Results: 648, Time: 0.059

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese