ALL THE MISTAKES in Vietnamese translation

[ɔːl ðə mi'steiks]
[ɔːl ðə mi'steiks]
tất cả những sai lầm
all the mistakes
all the errors
all the wrongs
tất cả các lỗi
all errors
all the bugs
all the mistakes
all faults
all the bedbugs
all defects

Examples of using All the mistakes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Once you get hacked, you're forced to learn about all the mistakes you made.
Khi bạn bị hack, bạn buộc phải tìm hiểu về tất cả những sai lầm bạn đã mắc phải.
The physicist Niels Bohr once defined an expert as“a person who has made all the mistakes that can be made in a very narrow field.”.
Nhà vật lý học Nieds Bohr đã từng định nghĩa một chuyên gia là“ một người có thể tạo ra tất cả các lỗi có….
You think that if you show me who you are, who you really are… All the mistakes, all the fouled up things you did.
Em nghĩ rằng nếu cho anh thấy con người em, bản chất thật của em… Tất cả những sai lầm, những rắc rối em gây nên.
The world makes all the mistakes in attempting to achieve contentment, yet so do many Christians.
Thế giới tạo ra mọi sai lầm có thể xảy ra trong khi cố gắng đạt được sự hài lòng, nhưng nhiều Cơ Đốc nhân cũng vậy.
It is the teacher's job to identify all the mistakes and make a priority list of which ones must be corrected first;
Công việc của giáo viên là xác định tất cả các sai lầm và đưa ra danh sách ưu tiên của những người phải được sửa chữa trước;
they couldn't take it any more and made all the mistakes we have looked at.
họ không chịu đựng được và mắc tất cả các lỗi lầm mà chúng ta đã nói đến.
He tolerant and generous with all the mistakes they cause, he never picked up
Anh bao dung và độ lượng với tất cả những lỗi lầm em gây ra,
A that time, all the mistakes that she had made, could be erased through a miracle.
Khi đó, mọi sai lầm mà cô từng phạm phải sẽ tan biến nhờ vào phép màu.
I have made all the mistakes mentioned above and experienced all of this myself since I started trading 18+ years ago.
Tôi đã mắc phải tất cả các sai lầm đã đề cập ở trên và trải nghiệm tất cả điều này từ khi tôi bắt đầu giao dịch 18 năm trước.
They made him get down on his knees and admit all the mistakes he had made during the past year.
Cô quý sụp dưới chân hoàng hậu và thú nhận mọi lỗi lầm mà cô đã làm trong thời gian qua.
Not everyone is good at catching all the mistakes in a piece of content.
Không phải ai cũng giỏi trong việc nắm bắt tất cả những lỗi sai trong một mẩu nội dung.
All the mistakes and regrets of mishandling your money are a thing of the past.
Tất cả sai lầm và cảm giác nuối tiếc của bạn đều là những chuyện của quá khứ.
I wrote down all the mistakes in a small notebook, and copied them onto my computer before sending the
Tôi đã viết ra tất cả lỗi sai vào một cuốn sổ tay nhỏ,
You're a terrible father, for all the mistakes that you have made. and your son is
Cho mọi sai lầm của anh. Anh là một người cha tồi tệ,
All the mistakes I have made, largely public. A laundry list of character defects.
Những sai lầm tôi đã phạm… đều được mọi người biết đến. Tôi chỉ là 1 danh sách những khiếm khuyết trong tính cách.
Or maybe you made all the mistakes in the Cryptocurrency Trading Bible parts one and two?
Hay bạn đã mắc hết các lỗi trong Bách khoa toàn thư về Trading Cryto phần 1 và phần 2?
Of all the mistakes in my life, this is the worst one I made.
Trong số những sai lầm trong cả đời cô, đây là sai lầm khủng khiếp nhất.
I looked at it, I saw all the mistakes.
tôi nhìn vào nó, tôi thấy mọi sai lầm.
It gives them a chance to make all the mistakes they can make.
Nhưng hay để cho họ một cơ hội để chuộc lại những lỗi lầm mà họ đã gây ra.
God walked through each Station of the Cross to recall and redeem all the mistakes of the human world.
Chúa đi từng đoạn Thập Tự Giá để nhắc nhở và chuộc lại tất cả những lỗi lầm của thế giới con người.
Results: 80, Time: 0.0528

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese