SAI LẦM in English translation

mistake
sai lầm
lỗi
nhầm lẫn
lỗi lầm
lầm lẫn
wrong
sai
nhầm
lầm
ổn
đúng
vậy
trái
false
giả
sai
sai lầm
sai sự thật
dối
error
lỗi
sai lầm
sai
erroneous
sai lầm
sai lệch
sai trái
sai lạc
sai sót
lỗi
nhầm
lầm lạc
fault
lỗi
sai lầm
trách
blunder
sai lầm
sai lầm ngớ ngẩn
lỗi lầm
ngớ ngẩn
mắc lỗi
fallacy
sai lầm
ngụy biện
ảo tưởng
nguỵ biện
sự
myth
huyền thoại
thần thoại
truyền thuyết
chuyện hoang đường
lầm tưởng
sai lầm
câu chuyện thần thoại
chuyện
huyền bí
chuyện hoang tưởng
err
sai lầm
lầm lạc
lầm lỗi
lầm lẫn
phạm lỗi
sai lạc
là sai

Examples of using Sai lầm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
họ tiếp tục sai lầm về phương pháp.
they continue to make mistakes in their method.
Lời ám thị của em về việc anh không quan tâm tới chuyện chết là sai lầm.
Your suggestion that I do not care about dying is incorrect.
bên kia sai lầm.
and the side that's wrong.
Dù ta không nghĩ rằng ngươi sẽ phạm vào loại sai lầm như vậy…”.
Although I don't think you will make a mistake like that…”.
không thể sai lầm.
claim that I cannot make a mistake.
Không phải sự giàu có hay vật chất thoải mái là sai lầm.
It is not the wealth or material comforts that are wrong.
Họ có sự tự tin rất lớn nhưng vẫn có thể thừa nhận khi họ sai lầm.
They have enormous confidence yet can admit when they are wrong.
Nhưng đó không phải là lần duy nhất ông sai lầm.
After all it isn't the only time you are wrong.
Đủ khiêm nhường để thừa nhận bạn có thể sai lầm.
To be humble enough to admit that you may be wrong.
Vì chúng ta không thích cảm giác mình sai lầm.
We do not like to feel as though we are wrong.
Mọi chuyện cũng tương tự khi tôi phạm phải sai lầm nào đó trên sân khấu.
It's the same as when I make a mistake on stage.
SAR đã sai lầm.
And so was I. SAR was wrong.
Không ta là con người, không thể được Thật sai lầm.
No, we can't,he's a human, it's wrong.
Tôi biết nó sai lầm.
I know he was wrong.
Phải, sai lầm.
I was wrong.
Rằng chúng ta là những gì sai lầm với thế giới.
That we're what's wrong with the world.
Giờ tôi biết tôi đã phạm nhiều sai lầm trong quá khứ.
Now, I know that I have made mistakes in the past.
Bất kể ai có tiền sự như vậy cũng sẽ gặp sai lầm.
Anybody with that kind of record is gonna make a mistake.
Người không e ngại phản đối Walker khi ông ấy sai lầm.
Someone who isn't afraid to stand up to Walker when he's wrong.
Trung Quốc sai lầm.
China was wrong.
Results: 23755, Time: 0.0555

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English