AN ADVANTAGE WHEN in Vietnamese translation

[æn əd'vɑːntidʒ wen]
[æn əd'vɑːntidʒ wen]
lợi thế khi
advantage when
edge when
advantageous when

Examples of using An advantage when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The double degree is definitely an advantage when looking for a job.
Tất nhiên vấn đề có bằng cấp là một lợi thế khi tìm việc làm.
Additional casino deposit bonuses to give players an advantage when gambling include.
Bổ sung tiền thưởng huy động casino để cung cấp cho người chơi một lợi thế khi đánh bạc bao gồm.
However, an undersink water system has an advantage when water production is concerned.
Tuy nhiên, một hệ thống nước undersink có một lợi thế khi nước sản xuất là có liên quan.
Others see the immutability of blockchain as an advantage when it comes to proving work.
Những người khác thấy sự bất biến của Blockchain như một lợi thế khi nói đến công việc chứng minh.
Commercial park benches also have an advantage when it comes to having limitless design options.
Ghế công viên thương mại cũng có một lợi thế khi nói đến việc có các tùy chọn thiết kế vô hạn.
This gives your family an advantage when it comes to your basic needs in life.
Điều này mang lại cho gia đình bạn một lợi thế khi đáp ứng nhu cầu cơ bản của bạn trong cuộc sống.
Moreover, engineers tend to have an advantage when it comes to technology and digital markets.
Hơn nữa, các kỹ sư có xu hướng có lợi thế khi nói đến thị trường công nghệ và kỹ thuật số.
gave the human ancestors an advantage when they used tools and weapons.
mang lại lợi thế cho tổ tiên loài người khi họ sử dụng các công cụ và vũ khí.
However, the other approach has an advantage when it comes to describing objects in motion.
Tuy nhiên, phương pháp tiếp cận khác có lợi thế khi nói đến mô tả các đối tượng trong chuyển động.
Understanding how Colombian agencies place students into the study abroad programs give your school an advantage when recruiting.
Hiểu cách các cơ quan Colombia đưa sinh viên vào các chương trình du học mang lại lợi thế cho trường của bạn khi tuyển dụng.
US and Canadian based schools have an advantage when it comes to recruiting international students from Latin America.
Các trường có trụ sở tại Hoa Kỳ và Canada có lợi thế khi tuyển dụng sinh viên quốc tế đến từ Mỹ Latinh.
You put the other party at an advantage when you agree to conduct the negotiation at their offices.
Bạn sẽ tạo lợi thế cho phe bên kia khi đồng ý thực hiện cuộc đàm phán ở văn phòng của họ.
The increased sensitivity of the AF sensor isn't just an advantage when light is in short supply.
Tăng độ nhạy của cảm biến AF không chỉ là lợi thế khi ánh sáng thiếu.
The flip-side is that the crop factor effect of APS-C cameras becomes an advantage when shooting distant subjects.
Bên lề là hiệu ứng crop của máy ảnh APS- C trở thành lợi thế khi chụp các vật thể xa hơn.
The large F1.8 maximum aperture is also an advantage when shooting night scenes
Khẩu độ tối đa F1. 8 chính là một lợi thế khi chụp cảnh ban đêm
That would give China's factory owners an advantage when they sell their goods in the United States.
Theo đà này, nhà sản xuất Trung Quốc sẽ có lợi thế khi bán hàng sang Mỹ.
Understanding the basics of technical analysis gives you an advantage when you're trying to forecast future price movements.
Hiểu các khái niệm cơ bản về phân tích kỹ thuật mang lại cho bạn lợi thế khi đang cố gắng dự báo các biến động giá trong tương lai.
It is also an advantage when the turbine is integrated into a building because it is inherently less steerable.
Nó cũng là một lợi thế khi tuabin được tích hợp vào một tòa nhà vì nó vốn ít có khả năng điều khiển.
The location with abundant labor force is also an advantage when deciding whether to rent the factory or not.
Địa điểm có nguồn lao động dồi dào cũng là một lợi thế khi quyết định có thuê nhà xưởng đó hay không.
This raises the intriguing possibility that left-handed people might have an advantage when it comes to performing verbal tasks.
Điều này cho thấy rằng người thuận tay trái có thể có lợi thế khi thực hiện các nhiệm vụ bằng lời nói.
Results: 3326, Time: 0.0343

An advantage when in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese