AN EXAM in Vietnamese translation

[æn ig'zæm]
[æn ig'zæm]
kỳ thi
exam
examination
thi
exam
test
examination
competition
contest
compete
construction
body
enforcement
corpse
bài kiểm tra
test
exam
quiz
examination
khám
examination
find
exam
clinic
visit
see
discover
explore
check-up
screening
kỳ kiểm tra
exam
examination
exam
examination
bài test
test
exam

Examples of using An exam in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I just, uh, I just remembered, I have an exam tomorrow.
Chỉ là, con chợt nhớ mai vẫn còn bài thi.
What's it? Taking an exam.
Gì vậy? Làm bài thi.
Just pretend it's an exam.
Cứ giả vờ đây là một bài thi.
We're taking an exam.
Chúng ta đang làm một bài thi.
I have an exam tomorrow anyway.
Mai chị có bài thi.
Go on now. You have an exam tomorrow.
Đi thôi, ngày mai các anh có kiểm tra đấy.
TOEIC is an exam commonly used in the companies in Japan, South Korea
TOEIC là một kỳ thi thường được sử dụng trong các công ty ở Nhật,
The next time you are thinking about staying up late to cram for an exam, just remember that chronic sleep-deprivation might result in damage to your brain.
Lần tới khi bạn nghĩ về việc thức khuya để luyện thi, chỉ cần nhớ rằng thiếu ngủ mãn tính có thể dẫn đến tổn thương não của bạn.
When you pass an exam, it might take up to 48 hours for your exam status to appear on the exam page.
Khi vượt qua kỳ thi, có thể mất đến 48 giờ để trạng thái kỳ thi xuất hiện trên trang kỳ thi..
You may also need to take an exam to prove your proficiency in French or Dutch.
Bạn cũng có thể cần thực hiện bài kiểm tra để chứng minh trình độ tiếng Pháp hoặc tiếng Hà Lan của mình.
Don't have turkey before an exam since it comprises l tryptophan, a vital amino
Không có gà tây trước kỳ thi vì nó có chứa L- tryptophan,
For a CT urogram, you usually lie on your back on an exam table, though you may be asked to lie on your side or stomach.
Đối với chụp CT hệ tiết niệu, bạn thường nằm ngửa trên bàn khám, mặc dù bạn có thể được yêu cầu nằm nghiêng hoặc nằm sấp.
For example, you may see failing an exam as a threat to your academic goals and go into“fight” mode.
Ví dụ, bạn có thể coi việc làm hỏng bài kiểm tra là mối đe dọa đối với mục tiêu học vấn của mình, và bạn chuyển sang phương thức“ chiến đấu”.
You will be sitting in an exam room and the person talking will be describing a plan you have never seen before.
Bạn sẽ phải ngồi trong phòng thi và người ta mô tả một sơ đồ mà bạn chưa bao giờ thấy trước đây.
You will need an exam and perhaps a biopsy, which means doctors remove a small piece of tissue for testing.
Bạn sẽ cần khám và có thể cần sinh thiết- bác sĩ sẽ lấy một mẫu mô rất nhỏ để xét nghiệm.
For example, you may see failing an exam as a threat to your future and go into“fight” mode.
Ví dụ, bạn có thể coi việc làm hỏng bài kiểm tra là mối đe dọa đối với mục tiêu học vấn của mình, và bạn chuyển sang phương thức“ chiến đấu”.
You will be sitting in an exam room and the person talking will be describing a plan you have never seen before.
Bạn sẽ ngồi trong phòng thi và người nói chuyện sẽ mô tả một kế hoạch mà bạn chưa từng thấy trước đây.
It' s a great warm- up exercise before you jump right into the main event like writing an essay studying for an exam.
Đây là bài tập khởi động tuyệt vời trước khi bạn lao ngay vào nhiệm vụ chính như viết một bài luận hoặc ôn tập cho kỳ kiểm tra.
Exams】 How do I assign an exam to specific employees and notify them?
Kiểm Tra】 Làm cách nào để tôi giao bài kiểm tra cho người lao động cụ thể và thông báo cho họ?
See your doctor for an exam and maybe a special blood test called a PSA test.
Đi khám bác sĩ để khám và có thể xét nghiệm máu đặc biệt gọi là xét nghiệm PSA.
Results: 297, Time: 0.0454

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese