AN IDEAL ENVIRONMENT in Vietnamese translation

[æn ai'diəl in'vaiərənmənt]
[æn ai'diəl in'vaiərənmənt]
môi trường lý tưởng
ideal environment
ideal environmental

Examples of using An ideal environment in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We will get educated in an ideal environment.
Chúng tôi được học tập trong một môi trường lý tưởng.
School is not an ideal environment for everyone.
Đại học không phải môi trường lý tưởng với tất cả mọi người.
That's not an ideal environment for anybody.
Đây không phải môi trường sống lý tưởng cho mọi người.
You need an ideal environment for playing poker.
Tự tạo một môi trường lý tưởng khi chơi Poker.
Our beautiful campus is an ideal environment for learning.
Khuôn viên xinh đẹp của trườngmôi trường lý tưởng để học tập.
Our beautiful campus is an ideal environment for learning.
Khuôn viên xinh đẹp của chúng tôi là một môi trường lý tưởng cho việc học tập.
It provides an ideal environment for living and reproducing.
Nó là môi trường lý tưởng để chúng cư trú và sinh sản.
Set Up the Equipment in an Ideal Environment.
Được trồng trong 1 môi trường lý tưởng.
These factors combine to create an ideal environment for bacterial growth.
Những yếu tố này kết hợp để tạo ra một môi trường lý tưởng cho sự phát triển của vi khuẩn.
this is in an ideal environment.
đó là trong một hoàn cảnh lý tưởng nhất.
This diversity also provides an ideal environment for innovative interdisciplinary studies.
Sự đa dạng này cũng tạo ra một môi trường lý tưởng cho các nghiên cứu liên ngành đổi mới.
Helps to create an ideal environment for probiotics to thrive.*.
Giúp tạo ra một môi trường lý tưởng cho chế phẩm sinh học phát triển mạnh.*.
This is an ideal environment to encourage creativity, concentration and relaxation.
Đây là một môi trường lý tưởng để khuyến khích sự sáng tạo, tập trung và thư giãn.
That means that the region is an ideal environment for bacterial growth.
Điều đó có nghĩa rằng khu vực này là một môi trường lý tưởng cho vi khuẩn phát triển.
Omega Acids also help to create an ideal environment for collagen production.
Omega axit cũng giúp tạo ra một môi trường lý tưởng cho cơ thể tự sản xuất collagen.
We provide an ideal environment in which to study and make friends.
Chúng tôi cung cấp một môi trường lý tưởng để nghiên cứu và kết bạn.
Thus, the cells of your batteries will stay in an ideal environment.
Khi đó, các tế bào pin của bạn sẽ luôn ở trong một môi trường lý tưởng.
Lee Hall is spacious and comfortable, providing an ideal environment for professionals.
Khu Lee Hall rộng rãi và thoải mái, đem đến cấp một môi trường lý tưởng dành cho chuyên viên.
Thus, the cells of your batteries will remain in an ideal environment.
Khi đó, các tế bào pin của bạn sẽ luôn ở trong một môi trường lý tưởng.
Retreats provide an ideal environment that supports relaxation, connection, inspiration and change.
Khóa tu cung cấp một môi trường lý tưởng hỗ trợ thư giãn, kết nối, truyền cảm hứng và thay đổi.
Results: 1047, Time: 0.0341

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese