First time mobile phone users will appreciate the demo mode, an on-screen visual guide of primary phone functions.
Người sử dụng điện thoại di động lần đầu sẽ đánh giá cao chế độ demo, tính năng hướng dẫn trên màn hình các chức năng chính của điện thoại.
He stars as an on-screen brother of Casey Simpson's character of Ricky in Nicky, Ricky, Dicky& Dawn.
Anh vào vai một người anh em trên màn hình của nhân vật Casey Simpson của Ricky trong Nicky, Ricky, Dicky& amp; Dawn.
Carlson opened his show with an on-screen graphic reading,“Media Fawns Over Yovanovitch's‘Poise, Charisma.'”.
Ông Carlson đã mở đầu chương trình của mình bằng một bài đọc đồ họa trên màn hình, Media Media Fawns Over Yovanovitch,‘ Poise, Charisma.
A web design technique for visualizing simple changes when an on-screen element smoothly alters between a beginning and end state.
Kỹ thuật thiết kế web nhằm sinh động hóa hóa các thay đổi đơn giản khi một nhân tố trên màn hình chuyển đổi trơn tru giữa trạng thái bắt đầu và kết thúc.
(3) An on-screen function in a graphics program;
( 3) Một chức năng trên màn hình trong chương trình đồ họa;
An on-screen virtual keyboard is also available as well as using a standard QWERTY keyboard with the"musical typing" feature.
Bàn phím ảo trên màn hình cũng có sẵn cũng như sử dụng bàn phím QWERTY tiêu chuẩn với tính năng" gõ tiếng nhạc".
The Nokia 1110 features a“Demo Mode,” an on-screen visual guide of primary phone functions for first-time mobile phone users.
Nokia 1110 có chế độ" Demo Mode"- một dạng màn hình hướng dẫn ảo các chức năng chính của điện thoại.
a big question mark on the back of the camera, that brings up an on-screen guide.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文