ANY NUMBER in Vietnamese translation

['eni 'nʌmbər]
['eni 'nʌmbər]
bất kỳ số lượng
any number
any amount
any quantity
arbitrary number of terms
any variety of
bất kỳ số
any number
any amount
any zeros
any of
bất cứ số nào
any number
any of
số nào
which number
which one
số bất kì
any number
bất kỳ con
any human
any children
any man
any number
any gambler
whatever you

Examples of using Any number in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Half of any number.
Trăm của bất kỳ các con số.
This number is bigger than any number in astronomy.
Con số này lớn hơn bất kỳ con số nào trong thiên văn học.
I can set you up in any number of lucrative positions.
Tôi có thể cho ngài bất cứ con số nào ở các vị trí sinh lời.
You can bet on any number between 0 to 36.
Người chơi có thể đặt cược vào bất kỳ con số nào từ 0 tới 36.
You can use any number of incoming and outgoing sessions.
Bạn có thể sử dụng bất kì số nào cho tác vụ gọi đi hoặc nhận.
Gives a parabola, with a any number.
Một Parabol, nhưng với một hàm số khác.
An interface can contain any number of methods.
Một interface có thể bao gồm bất cứ lượng phương thức nào.
We can accept any number of skins.
Chúng tôi có thể đáp ứng với bất kỳ số lượng phân.
Infinity is bigger than any number.
Giá trị Infinity( dương vô cùng) lớn hơn mọi số.
We can count up to any number.
Chúng ta có thể đếm đến bất cứ con số nào.
A Java class may implement any number of interfaces.
Class Java có thể implement interface với số lượng bất kì.
Now a freeze frame like that can come from any number of sources.
Bây giờ một khung ảnh như thế có thể đến từ bất kỳ nhiều nguồn.
You can choose any kind of app and any number of them.
Bạn có thể chọn bất kỳ ứng dụng và với số lượng bất kỳ.
ID- You can input any number here as long as it isn't in use yet.
ID- Bạn có thể nhập vào bất cứ số nào miễn là nó chưa được sử dụng.
Any number you like, and I will give you 40 times it back.
Bất cứ số nào anh thích, tôi sẽ cho anh
For example, if you apply the 000 format to some cell, any number you type in that cell will have up to 3 leading zeros.
Ví dụ, nếu bạn áp dụng định dạng 000 với một số ô, dù bạn nhập vào số nào thì số đó sẽ có thêm 3 số không đứng ở đầu.
The monoid laws hold, because if you add 0 to any number, the result is that number..
Định luật monoid được thỏa mãn, bởi nếu bạn cộng 0 vào với số bất kì, thì kết quả chính là số đó.
Note that you do not need to create a list of multiples for 1 since any number multiplied by 1 equals itself;
Lưu ý bạn không cần phải liệt kê bội số cho 1 vì bất cứ số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó;
It's definitely related to the album, but the album is not 12 or any number of similar attempts at that song.
Nó sẽ chắc chắn liên quan đến album này, nhưng album sẽ không phải gồm 12 bài hay một số nào đó nghe tương tự như thế.
infoproducts or any number of different avenues.
infoproducts hoặc bất kỳ con đường nào khác.
Results: 1080, Time: 0.1209

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese