AS A COVER in Vietnamese translation

[æz ə 'kʌvər]
[æz ə 'kʌvər]
như một vỏ bọc
as a cover
là vỏ bọc
was a cover
để làm vỏ bọc
as a cover
như một trang bìa
làm bìa
as the cover

Examples of using As a cover in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
an excuse for">violence against police or for those who would use this tragedy as a cover for vandalism or looting.”.
cho những người sử dụng thảm kịch này như một vỏ bọc cho sự phá hoại và cướp bóc”.
which has been often criticized as a cover for introducing cheap labor.
vốn thường bị chỉ trích là vỏ bọc cho lao động giá rẻ.
Vaccines can be used as a cover for the injections of any and all genes, whose actual purpose is
Vaccine có thể sử dụng để làm vỏ bọc cho việc tiêm bất kỳ loại gen nào
The case is the latest in a string of inappropriate practices under the Japanese government's Technical Intern Training Program which has been often criticized as a cover for cheap labor.
Đây vụ việc mới nhất trong chuỗi các hành vi không phù hợp theo Chương trình đào tạo thực tập sinh kỹ thuật của chính phủ Nhật Bản, vốn thường bị chỉ trích là vỏ bọc cho lao động giá rẻ.
Known as"The Young Lion", including the image beam Morrison pose topless in God's image was later used as a cover album Best of The Doors.
Được biết tới với cái tên" The Young Lion", chùm ảnh bao gồm cả hình Morrison để ngực trần trong tư thế của Chúa, bức ảnh sau này được dùng làm bìa album Best of The Doors.
Iran insists it only has peaceful intentions, while the U.S. and many of its European allies suspect Iran of aiming to use a civilian nuclear energy program as a cover for developing a weapons capability.
Iran khẳng định rằng họ chỉ có ý định hòa bình, trong khi đó Mỹ và nhiều đồng minh châu Âu nghi ngờ Iran nhằm sử dụng chương trình năng lượng hạt nhân dân sự để làm vỏ bọc cho việc phát triển khả năng vũ khí.
Chinese military experts believe the US is using North Korea as a cover to deploy more ships to curb Beijing's military aspirations in the Pacific.
Giới chuyên gia quân sự Trung Quốc tin rằng, Mỹ đang dùng Triều Tiên làm vỏ bọc để triển khai nhiều chiến hạm hơn với mục đích chính là nhằm để kiềm chế các tham vọng quân sự của Bắc Kinh ở Thái Bình Dương.
Israel accuses Hamas of using the protests as a cover to launch attacks against the Gaza-Israel border fence, and Israeli soldiers on the other side.
Israel cáo buộc Hamas lợi dụng biểu tình để che đậy việc tiến hành các cuộc tấn công nhằm vào hàng rào biên giới Gaza- Israel và những người lính Israel bên kia chiến tuyến.
Chinese military experts believe the US is using North Korea as a cover to deploy more ships to curb Beijing's military aspirations in the Pacific.
Các chuyên gia quân sự Trung Quốc tin rằng Mỹ đang lợi dụng Triều Tiên làm một vỏ bọc để triển khai thêm nhiều tàu chiến tới kìm hãm tham vọng quân sự của Bắc Kinh trên Thái Bình Dương.
Japan has long been accused of using that exemption as a cover, with whalers supplying some body parts to researchers and selling the rest of the meat for human consumption.
Nhật Bản từ lâu đã bị cáo buộc sử dụng sự miễn trừ như vỏ bọc khi cung cấp một số bộ phận cho các nhà nghiên cứu và bán phần thịt cá voi còn lại cho thị trường tiêu thụ.
violence against police or for those who would use this tragedy as a cover for vandalism or looting,” he said.
với những người lợi dụng bi kịch này làm vỏ bọc cho việc phá hoại hay cướp bóc", ông nói.
violence against police or for those who would use this tragedy as a cover for vandalism or looting,” the president said.
với những người lợi dụng bi kịch này làm vỏ bọc cho việc phá hoại hay cướp bóc", ông nói.
already operating in the coastal cities of Tobruk and Benghazi, using Russian private military company Wagner Group as a cover for their activities.
sử dụng lực lượng của tổ chức quân sự tư nhân Wagner Group làm vỏ bọc cho các hoạt động của mình.
already operating in the coastal cities of Tobruk and Benghazi, using Russian private military company Wagner Group as a cover for their activities.
sử dụng công ty quân đội tư nhân Nga Wagner Group làm vỏ bọc cho các hoạt động của mình.
Korea's secretive rocket program, which Washington and others see as a cover for work on missiles that could strike the U.S. mainland, are significant.
các nước khác xem như vỏ bọc của việc chế tạo các tên lửa có thể vươn tới lục địa Mỹ, đều rất đang chú ý.
In her first media address in two weeks, she also accused activists of using the extradition bill as a cover for their real goals.
Xuất hiện trước truyền thông lần đầu tiên trong vòng 2 tuần, bà tố cáo những nhà hoạt động đã sử dụng dự luật dẫn độ như vỏ bọc để đạt mục đích thật sự.
Human rights organizations have criticized some of these measures, asking the governments not to use the pandemic as a cover to introduce invasive digital surveillance.
Các tổ chức nhân quyền đã chỉ trích một số biện pháp này, yêu cầu chính phủ không sử dụng đại dịch làm vỏ bọc để giới thiệu giám sát kỹ thuật số xâm lấn.
violence against police or for those who would use this tragedy as a cover for vandalism and looting," Obama said.
với những người lợi dụng bi kịch này làm vỏ bọc cho việc phá hoại hay cướp bóc", ông nói.
military operations in conflict scenarios and even use it as a cover for construction of secret munitions stockpiles
thậm chí có thể sử dụng nó là vỏ bọc để xây dựng kho đạn dược
in which he describes going to the doctor claiming“frequent urination” as a cover to get a Xanax prescription.
đi tiểu thường xuyên, là một vỏ bọc để lấy đơn thuốc Xanax.
Results: 51, Time: 0.0473

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese