AT A SCHOOL in Vietnamese translation

[æt ə skuːl]
[æt ə skuːl]
tại trường học
at school
in college
campus
in educational environments
tại trường
at the school
at the university
on-campus
at the college
at the institution
at the campus

Examples of using At a school in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The next day I am to give a talk at a school in North London, a very good school..
Hôm sau tôi tới một trường ở Bắc London, một trường rất tốt.
Cixous began teaching at a school in the French town of Arcachon, in 1959.
Cixous bắt đầu dạy học tại một thị trấn Pháp tại Arcachon, vào năm 1959.
I'm lucky to be at a school that values learning outside of the classroom.
Tớ may mắn khi được học trong ngôi trường… đánh giá việc học bên ngoài giảng đường.
Started taking night classes at a school Emily was working at, and I got a job that
Tôi bắt đầu học lớp ban đêm ở trường Emily đang làm việc,
And I got a job that paid eight bucks an hour. Started taking night classes at a school Emily was working at,.
Tôi bắt đầu học lớp ban đêm ở trường Emily đang làm việc, và tôi có công việc trả tám đô một giờ.
Student Suspension Rate: The percent of students at a school that were suspended for any reason in one year.
Tỷ Lệ Đình Chỉ Học Sinh( Student Suspension Rate): Tỷ lệ phần trăm học sinh bị đình chỉ của một trường vì bất kỳ lý do gì trong một năm.
This play tells the story of an unconventional teacher at a school for the deaf and the remarkable woman he meets there.
Đây là câu chuyện về một giáo viên dạy ở trường dành cho người khiếm thính, và về người phụ nữ tuyệt vời mà anh gặp đó.
Either at a school or just give private conversation lessons in a café then it is not unusual to earn up to 3000 Yen per hour.
Hoặc ở trường học hoặc chỉ cho những bài học đàm thoại riêng trong một quán cà phê thì không phải bất thường khi kiếm được đến 3000 yên mỗi giờ.
It is not the first knife attack at a school in China.
Đây không phải là vụ tấn công bằng dao đầu tiên tại các trường học ở Trung Quốc.
When you say:‘I am determined to study medicine,' this sentence exercises an impact on your life even before you register at a school.
Khi ta nói‘ Tôi nhất định học y khoa', thì lời nói đó đã có tác động lên trên đời sống của ta, ngay cả trước khi ta nộp đơn vào trường y khoa.
Taliban militants killed 132 students and nine staff members at a school in the city of Peshawar, Pakistan on Tuesday.
Nhóm chiến binh Taliban đã thảm sát 132 học sinh và 9 thành viên trong ban giảng huấn của trường trung học ở thành phố Peshawar, Pakistan.
Not much is known about Dante's education except that he studied either at home or at a school attached to a church
Không có nhiều điều được biết về học vấn của Dante; ông có lẽ được học ở nhà hoặc trong một trường học thuộc một nhà thờ
In China you will be paid at the very least three times more than a Chinese person who studied teaching, working full time at a school.”.
Dạy tiếng Anh Trung Quốc bạn sẽ được trả ít nhất gấp 3 lần một người Trung Quốc dạy học toàn thời gian ở trường.”.
This is not the first time a mass shooting has occurred at a school in the United States.
Đây không phải là lần đầu tiên xẩy ra nổ súng ở trường học trên nước Mỹ.
In July 2003, a 16-year-old student shot a teacher before taking his own life at a school in the southern German town of Coburg.
Tháng 7/ 2003, một học sinh 16 tuổi đã bắn một giáo viên trước khi tự sát tại ngôi trường ở thị trấn Coburg, phía nam nước Đức.
Video systems with illegal parking detection can define a zone for no parking at a school.
Hệ thống video với khả năng phát hiện đỗ xe bất hợp pháp có thể xác định khu vực không cho phép đỗ xe trong trường học.
But what if you're a teacher at a school that's not yet so creatively organic?
Nhưng điều gì xảy ra nếu ta là một giáo viên ở trường chưa có tính hữu cơ như vậy?
Last April, more than 1,700 students sat an exam on a high school track field at a school in Yichuan county, Shaanxi Province.
Tháng Tư năm ngoái, hơn 1.700 học sinh đã tham dự một kỳ thi được tổ chức giữa sân của một ngôi trường ở huyện Yichuan, tỉnh Thiểm Tây.
Two teachers have been accused of raping a blind girl for two months at a school for children with disabilities.
Hai giáo viên bị tố cưỡng hiếp một bé gái mù trong suốt 2 tháng tại ngôi trường dành cho trẻ khuyết tật.
Now you don't need to be in a rush for a language lesson at a school or cancel your meetings.
Giờ đây bạn không cần phải làm vội các bài học tiếng ở trường hoặc phải hủy bỏ các buổi gặp mặt.
Results: 91, Time: 0.0598

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese