SCHOOL in Vietnamese translation

[skuːl]
[skuːl]
trường
school
field
university
college
campus
institution
market
hall
case
truong
học
learn
study
school
high
academic
student
education
university
class
science
trường trung học
high school
secondary school
middle school
central school
highschool

Examples of using School in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
High School is a general outline.
Học sinh trung học is a general phrase.
Gaskins was sent to reform school.
Gaskins được gửi đến một trường học cải cách.
High School are welcome.
Học sinh trung học được chào đón.
The school summer holidays are 2 months long.
Thời gian nghỉ hè của các trường là 2 tháng.
Encourage your child to join school and community sports teams.
Khuyến khích con em mình đến trường học và cộng đồng tham gia các đội thể thao.
Contact your school if you do not have your account details.
Liên hệ với trường học của bạn nếu bạn không có chi tiết tài khoản của bạn.
Nora's parents contacted her suburban Philadelphia middle school and police.
Cha mẹ của Nora liên lạc với trường trung học và cảnh sát ở ngoại ô Philadelphia.
Then he began to talk of school and of books.
Rồi ông ta bắt đầu nói về trường họcvề sách vở.
School pupils may borrow four books at a time.
Những học sinh chỉ có thể được mượn 4 quyển sách cùng một lúc.
The School of Engineering recently completed a new Student Design Center.
Khoa Kỹ thuật mới đây đã hoàn thành Trung tâm Thiết kế Sinh viên.
Even after returning from school, football was still a necessity.
Ngay cả sau khi trở về từ trường học, bóng đá vẫn là một điều cần thiết.
I quit school the next day,” he mumbled to himself.
Mình sẽ nghỉ học vào ngày hôm sau" Hắn lẩm bẩm.
School four nights a week.
Học vào 4 buổi tối trong tuần.
Playground in primary school, kindergarten and nursing home.
Sân chơi ở trường tiểu học, trường mẫu giáo và nhà dưỡng lão.
Commute to or from school.
Đi đến hoặc về từ trường học.
You are interested by our school?
Bạn quan tâm đến trường của chúng tôi?
Children start school the year they turn six.
Trẻ em bắt đầu đi học vào năm chúng tròn 6 tuổi.
Morongo Unified School District changed to a new Student Information System this year.
Seattle unified district schools năm nay đổi hệ thống computer mới.
Since the beginning of the school year, the pressure has been building.
Từ đầu năm học, trường đã xây.
Elementary school students don't really know who TVXQ are?
Những học sinh tiểu học thế hệ gần đây không biết rõ về TVXQ?
Results: 87183, Time: 0.3171

Top dictionary queries

English - Vietnamese