BỎ HỌC in English translation

quit school
bỏ học
nghỉ học
rời trường học
bỏ trường
ngưng việc học
đã từ bỏ việc học
dropout
bỏ học
bỏ
sinh
miss school
bỏ học
nghỉ học
nhớ trường
drop-out
bỏ học
left school
rời trường
bỏ học
nghỉ học
rời khỏi trường học
ra trường
đi học
skipping school
bỏ học
trốn học
dropped out of college
bỏ học đại học
bỏ học
high school dropouts
bỏ học
học sinh bỏ học
học sinh bỏ học trung học
skipped class
quit college

Examples of using Bỏ học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
muốn tự tử, bỏ học.
attempt suicide, miss school.
Một lượng lớn người giàu trên thế giới đều bỏ học.
We know very well that some very rich people in this world quit college.
Bởi vì con không thể… Con không thể bỏ học được.
Because you can notYou can't miss school.
Điều này không có nghĩa là bạn phải bỏ học mới thành công.
This does not mean that you should quit college to be successful.
Bỏ học để đầu tư Bitcoin, trở thành triệu phú năm 18 tuổi.
Bitcoin investments turn high school dropout into 18-year-old millionaire.
Nhớ anh đến nỗi phải bỏ học để đi đón hả?
Did you miss me so much that you had to skip school?
Hahaha, tôi đã bỏ học hôm nay và vui chơi cho đến trời tối.
Hahaha, I have skipped school today and had fun till dusk.
Sheyann muốn tham gia và bỏ học để lẻn vào các cuộc họp.
Sheyann wants to get involved and skips school to sneak into the meetings.
Nhiều người buộc phải bỏ học, thậm chí tự tử.
Some were talking of quitting school and even of suicide.
Hahaha, tôi đã bỏ học hôm nay và vui chơi cho đến tận lúc hoàng hôn.
Hahaha, I have skipped school today and had fun till dusk.
Khi hàng triệu thanh niên bỏ học, họ bắt đầu một cuộc sống độc lập.
When millions of young people leave school, they begin an independent life.
Sau khi bỏ học lúc 16 tuổi, Shayne.
After leaving school at the age of sixteen, Shayne.
Sau khi bỏ học vào năm 1975, Hajime Satomi thành lập tập đoàn Sammy.
After dropping out of college in 1975, Hajime Satomi founded the Sammy Corporation.
Không được bỏ học đâu.
You can't skip school.
Ông phải bỏ học rất sớm để đi làm.
You had to leave school early to go to work.
Tôi vẫn quyết bỏ học ở cuối năm lớp 10.
I regret leaving school at the end of year 10.
Vậy là nó bỏ học để đi chơi bóng rổ hay đi dạo gì đó.
So he skipped school to play basketball or go for a ride.
Mình đề nghị chúng ta bỏ học ngày mai và khóa mình trong phòng ngủ.
I say we skip school tomorrow and lock ourselves in the bedroom.
Chiến tranh nổ ra và bà phải bỏ học. Năm mẹ tôi 16.
The war broke out and she had to leave school. And when she was 16.
Bỏ học. Nghiện rượu như cha mình.
A drunk like your daddy before you. High-school dropout.
Results: 793, Time: 0.0458

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English