Examples of using Bỏ học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
muốn tự tử, bỏ học.
Một lượng lớn người giàu trên thế giới đều bỏ học.
Bởi vì con không thể… Con không thể bỏ học được.
Điều này không có nghĩa là bạn phải bỏ học mới thành công.
Bỏ học để đầu tư Bitcoin, trở thành triệu phú năm 18 tuổi.
Nhớ anh đến nỗi phải bỏ học để đi đón hả?
Hahaha, tôi đã bỏ học hôm nay và vui chơi cho đến trời tối.
Sheyann muốn tham gia và bỏ học để lẻn vào các cuộc họp.
Nhiều người buộc phải bỏ học, thậm chí tự tử.
Hahaha, tôi đã bỏ học hôm nay và vui chơi cho đến tận lúc hoàng hôn.
Khi hàng triệu thanh niên bỏ học, họ bắt đầu một cuộc sống độc lập.
Sau khi bỏ học lúc 16 tuổi, Shayne.
Sau khi bỏ học vào năm 1975, Hajime Satomi thành lập tập đoàn Sammy.
Không được bỏ học đâu.
Ông phải bỏ học rất sớm để đi làm.
Tôi vẫn quyết bỏ học ở cuối năm lớp 10.
Vậy là nó bỏ học để đi chơi bóng rổ hay đi dạo gì đó.
Mình đề nghị chúng ta bỏ học ngày mai và khóa mình trong phòng ngủ.
Chiến tranh nổ ra và bà phải bỏ học. Năm mẹ tôi 16.
Bỏ học. Nghiện rượu như cha mình.