Examples of using Khoa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi biết mình không phải với Khoa.
Vấn đề mấu chốt là tôi không thích Khoa.
Uyên ngày càng có tình cảm với Khoa.
By Gọi Tao Là Khoa.
Này là chức năng chủ yếu của khoa.
Tôi hiểu được nỗi khổ tâm của Khoa.
Đại diện hàng đầu của họ vẫn làm việc như các giáo sư trong khoa.
Thật ra thì may không phải của mà của chung một nhóm trong khoa.
Tôi đồng ý với bạn Khoa.
Đây là vấn đề giữa tôi và anh Khoa.
Bạn có thể liên lạc thư điện tử với Anh Khoa.
Trong những trường hợp khác, khoa.
Nhiều nơi, khoa.
Vatican thậm chí còn có một hàn lâm viện khoa học.
Những loài vật này được sử dụng cho các mục đích khoa học và giáo dục.
Tên thật của mi là Khoa.
Hoặc các môn bằng cấp khác với sự chấp thuận của Trưởng Khoa.
Đã 2 ngày rồi kể từ hôm tôi về với bạn Khoa.
Gần đây, chị chuyển sang khoa này.
Anh sẽ về muộn vì khoa có cuộc họp.