Examples of using
Ngành khoa học
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Đại học Victoria Wellington nổi tiếng với các chương trình về luật và một số ngành khoa học nhân văn.
Victoria University of Wellington is well known for its programs in law and some scientific disciplines humanities.
Đó là, sau khi tất cả, đang được nghiên cứu trong nhiều ngành khoa học khác như một cách để làm việc đó.
It is, after all, being studied in multiple other scientific disciplines as a way to do just that.
Khoa có tài nguyên nghiên cứu chất lượng cao phù hợp với yêu cầu của ngành khoa học trong đó chương trình nghiên cứu tiến sĩ được phân phối.
The Faculty has high-quality research resources in line with the requirements of the scientific discipline in which the doctoral study program is delivered.
Đại học cũng có quyền cấp bằng tiến sĩ trong 13 ngành khoa học, và sau tiến sĩ trong 6 ngành..
The University also had a right to grant doctoral degrees in 13 scientific disciplines, and postdoctoral degrees in 6 branches.
nhân văn và một số ngành khoa học, và cung cấp một loạt các khóa học khác.
the humanities and some scientific disciplines, and offers a wide range of other courses as well.
có những đóng góp quan trọng cho nhiều ngành khoa học.
was known for making important contributions to many scientific disciplines.
Ngành khoa học sử dụng chúng như các mô hình chi tiết cao của các hợp chất hóa học..
The science sector uses them as highly detailed models of chemical compounds.
Trong mọi ngành khoa học, tâm lí học có lẽ là ngành bí hiểm nhất với đại chúng, và cũng thường bị hiểu lầm nhất.
Among all the sciences, psychology is perhaps the most mysterious to the general public, and the most prone to misconceptions.
Một trong những lĩnh vực cổ nhất của thiên văn học, và trong mọi ngành khoa học, là việc đo đạc các vị trí của các vật thể vũ trụ.
One of the oldest fields in astronomy, and in all of science, is the measurement of the positions of celestial objects.
Ngành Khoa học đời sống năng động của Israel đang phát triển ở tốc độ nhanh chóng, đóng góp lớn vào thị trường y tế toàn cầu.
Israel's dynamic life sciences sector is growing at a rapid pace, contributing enormously to the global healthcare market.
Khi chúng ta thành thật nghiên cứu sự sáng tạo, dù chúng ta đi theo ngành khoa học nào, chúng ta vẫn chỉ đang suy nghĩ sau Đức Chúa Trời những tư tưởng của Ngài.
When we honestly study creation, no matter what branch of science we follow, we're only thinking God's thoughts after Him.
Dự báo giới tính gần như được xem là một ngành khoa học, bất chấp rằng đó chỉ là một trò đoán mò.
Predicting gender was almost viewed as a science, despite being based on little more than guesswork.
Khoa học tâm thần bao gồm những ngành khoa học có liên quan đến việc nghiên cứu hệ thống thần kinh.
It includes those disciplines of science that are related to the study of the nervous system.
Chúng ta thấy rằng các ngành khoa học và doanh nghiệp trên thế giới đều giao tiếp bằng tiếng Anh.
All the sciences and businesses of the world communicate through English.
Patil là một sinh viên tốt nghiệp ngành khoa học nhưng đang làm nhân viên bảo vệ.
Patil is a graduate student in science but is working as a security guard.
Nếu hạnh phúc được nhìn nhận như một ngành khoa học, nó phải được tính toán,
If happiness is to be regarded as a science, it has to be measured,
Nó thì chỉ như một ngành khoa học, Demea trả lời,
It is only as a science, replied DEMEA,
cô chuyển từ ngành khoa học sang ngành Ngôn Ngữ Ký Hiệu Mỹ, với khối lượng bài vở phù hợp hơn.
she switched from studying science to studying American Sign Language, which had a more manageable workload.
Là một ngành khoa học, lĩnh vực này bắt đầu từ cuối thế kỉ mười chín với các nghiên cứu đột phá của các nhà tâm lý học như Sigmund Freud.
As a science, it only began in the late nineteenth century with the groundbreaking studies of psychologists such as Sigmund Freud.
Những mục tiêu này là rất quan trọng cho ngành khoa học cây trồng, cho nông dân trên thế giới và tất cả các nước hưởng lợi;
These goals are important for the plant science industry and for the world's farmers and all countries benefit from them;
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文