Examples of using Học khoa học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khan học khoa học và toán học tại cấp A- level, với hy vọng được nhận học làm nha sĩ.
Nó khác hoàn toàn với việc học khoa học nhưng sẽ giúp cô có công việc sau khi rời trung tâm.
Thế nhưng, học Khoa học bằng tiếng Anh ở đâu ngoài giờ học trên….
Nền móng của học Khoa học chính là đặt câu hỏi
Sinh viên theo dõi trực tiếp bắt đầu học Khoa học máy tính với khóa học hai tuần, Thực hành lập trình hiện đại, trực tiếp CS401( MPP).
Nền móng của học Khoa học chính là đặt câu hỏi và khám phá- đây chính là công cụ của việc học tập tích cực.
Theo đó, đến tháng 12/ 2019 sẽ có 4 giảng viên từ Trường Đại học Khoa học và Đại học Sư phạm tham gia vào Khóa học mùa đông tại Estonia.
Tôi thích học khoa học từ nhỏ và mẹ tôi luôn khuyến khích tôi theo đuổi sở thích của mình.
Khan học khoa học và toán học tại cấp A- level, với hy vọng được nhận học làm nha sĩ.
Chúng ta phải nỗ lực để dân chủ hóa việc học khoa học máy tính để không có nhóm nào bị từ chối truy cập vào kiến thức cơ bản này.
Nhà triết học khoa học Thomas Kuhn đã phát triển thuật ngữ mô hình khoa học để giải thích tập hợp các lý thuyết mà theo đó khoa học vận hành.
Ông học khoa học và kỹ thuật trong các thành phố của Đức
Học khoa học sẽ cho phép bạn suy nghĩ,
Cha mẹ cô gặp nhau ở trường đại học( nơi Ferdi học khoa học và Bochi học triết học) và kết hôn năm 24 tuổi.
Tham gia lớp học khoa học đến bãi biển để xác định động vật và đời sống thực vật hoặc các đặc điểm địa chất.
Thầy học khoa học tại Đại học Sài Gòn,
ITT- Học Khoa học có thể dễ dàng nhưng học Khoa học bằng tiếng Anh thì khó hơn nhiều,
Không chỉ trong một lớp học khoa học hay toán học,
ITT- Học Khoa học bằng tiếng Anh hiện không chỉ thu hút sự quan tâm của học sinh mà còn cả giáo viên.
Vì vậy, học viên cần phải có phương pháp học Khoa học bằng tiếng Anh để chinh phục được môn này.