Examples of using Khoa học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Báo cáo khoa học the crystal structure.
Tên khoa học của nó là Durio zibethinus.
Mark Twain đã nói rằng,“ Khoa học là những điều rất thú vị.
Khoa học sản xuất rượu vang được gọi là oenology.
Khoa học làm sao có thể?
Tại sao khoa học lại quan trọng đối với trẻ nhỏ?
Khoa học chứng minh giá trị cười.
Khoa học đã chứng minh quan niệm này bằng các cuộc thử nghiệm và điều tra.
Khoa học là ngành công nghiệp;
Khoa học và Kinh Thánh có hòa hợp không?
Bạn đam mê khoa học và công nghệ?
Giúp khoa học thống nhất các giả thuyết ấy?
Viện khoa học của họ đã không còn như xưa nữa.
Bây giờ cô đang nói chuyện khoa học với tôi à? Khoa học? .
Nhiều người nghĩ rằng khoa học mang tính phá vỡ.
Tại sao khoa học quan trọng?
Lợi ích khoa học của mật ong.
Nghiên cứu khoa học là việc làm vô cùng quan trọng.
GEM Khoa học Trái Đất cho Quản lý Môi trường Geoscience for Environmental Management.
Khoa học đâu?