AT NIGHT WHEN in Vietnamese translation

[æt nait wen]
[æt nait wen]
vào ban đêm khi
at night when
vào buổi tối khi
in the evening when
at night when
on in the evening whenever
vào buổi đêm khi

Examples of using At night when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is great for monitoring at night when a standard camera would not be able to detect motion due to low light conditions.
Điều này là tuyệt vời cho việc giám sát vào buổi tối khi một camera tiêu chuẩn không thể phát hiện ra chuyển động trong điều kiện ánh sáng yếu.
You want to climb through at night when the ice is frozen. That way,
Bạn sẽ muốn leo qua vào buổi tối khi nó đóng băng,
At night when I lie awake I can hear it,
Vào buổi tối khi tôi nằm mất ngủ,
That way, it's easier to evoke the relaxation response at night when you can't sleep.”.
Cách đó dễ dàng để gợi lên phản ứng thư giãn vào buổi tối khi bạn khó ngủ.
especially at night when you lie down or when you are active.
đặc biệt vào buổi tối khi nằm hoặc khi vận động.
This is designed to be able to easily induce the relaxation response at night when you have trouble sleeping.
Cách đó dễ dàng để gợi lên phản ứng thư giãn vào buổi tối khi bạn khó ngủ.
It's most definitely present at night when I am trying to go to sleep.
Tình trạng này rõ nét nhất là vào buổi tối, khi tôi nằm chuẩn bị đi ngủ.
And they did it at night when satellites that rely on optical images are useless.
Đó lại là vào ban đêm, khi mà các ống kính quang học gắn trên vệ tinh trở nên vô dụng”.
Black cabs usually come out at night when there aren't many cars on the road.
Người dân Hàng Châu thường đi xe máy ra ngoài vào ban đêm, khi không có nhiều cảnh sát giao thông trên đường.
materials cool back down, particularly at night when they are no longer absorbing visible light
đặc biệt là vào ban đêm, khi chúng không còn kết nạp ánh sáng khả kiến
Qualified persons will use these mantrams at night when the obsessing entity may be supposed to be absent during the hours of sleep.
Những người có đủ khả năng sẽ dùng các câu chú này vào ban đêm, khi người ta cho rằng thực thể ám ảnh vắng mặt lúc bệnh nhân ngủ.
The best time to take steps to safeguard your home is at night when bets set out to hunt and mate.
Thời gian tốt nhất để thực hiện các bước bảo vệ nhà là vào ban đêm, khi lũ dơi ra ngoài để săn mồi và giao phối.
The tower presents an amazing view at night when the clock is illuminated in beautiful colours.
Tháp mang đến một cái nhìn tuyệt vời vào ban đêm, khi đồng hồ được chiếu sáng bởi những màu sắc tuyệt đẹp.
CAM plants need to open the stomata at night when there is less of a chance of water loss via transpiration.
Thực vật CAM cần mở khí khổng vào ban đêm, khi có ít khả năng mất nước qua thoát hơi nước.
That way, it's easier to evoke the relaxation response at night when you can't sleep.”.
Bằng cách đó, sẽ dễ dàng hơn để tạo ra các phản ứng thư giãn vào ban đêm, khi bạn không thể ngủ được.”.
I can say with some surety that it surely looks interesting at night when the lights inside go on!
Và tôi có thể nói một điều chắc chắc rằng tòa nhà sẽ trông vô cùng thú vị vào ban đêm, khi những ánh đèn bên trong được thắp sáng!
During the daytime, I tried to act normal in front of others, but at night when I was alone,
Ban ngày thì tôi cố tỏ ra bình thường trước mặt mọi người nhưng về đêm khi một mình,
I recommend that at night when you examine your conscience, ask yourself if you dreamed of the future of your sons and daughters.
Tôi khuyên các bạn, mỗi đêm khi xét mình, hãy tự hỏi xem liệu mình có mơ về tương lai của con trai con gái mình hay không.
I try to hold it in at night when you're sleeping next to me.
Em cố gắng kìm nén lại trong đêm tối khi anh đang yên giấc bên cạnh em.
I still talk to Usheila at night when I look at the stars.
Tôi vẫn nói chuyện với Usheila vào ban đêm, khi nhìn những vì sao trên trời.
Results: 301, Time: 0.048

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese