BALANCING MACHINE in Vietnamese translation

['bælənsiŋ mə'ʃiːn]
['bælənsiŋ mə'ʃiːn]
máy cân bằng
balancing machine
balancing machine

Examples of using Balancing machine in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
commutator turning machine, armature balancing machine, armature testing panel, stator winding machine, etc.
armature máy cân chỉnh, thử nghiệm phần ứng bảng điều khiển, máy uốn lượn stator vv.
The torque converter balancing machine is a kind of new type balancing machine equipment with wider application scope developed rapidly in recent years, which is applicable for such various
Máy cân bằng chuyển đổi mô- men xoắn là loại thiết bị máy cân bằng mới với phạm vi ứng dụng rộng hơn được phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây,
This kind of Armature Balancing Machine is consisted of two machines one is testing machine the other is weight removing machine The testing machine is used to test the unbalancing value of rotor While the weight removing machine is used to do weight removing process This machine is semi automatic Therefore operator….
Loại máy cân bằng phần ứng này bao gồm hai máy, một là máy kiểm tra, máy còn lại là máy loại bỏ trọng lượng. Máy thí nghiệm được sử dụng để kiểm tra giá trị không cân bằng của rôto. Trong khi máy giảm cân được sử dụng để thực hiện quá trình giảm cân. Máy này là bán tự động. Do đó, người vận hành cần tải và dỡ phần ứng….
Electronic Balance Machine.
Máy cân bằng điện tử.
Turbo Balance Machine.
Máy Cân bằng Turbo.
What balance machine use.
Những gì máy cân bằng sử dụng.
The buyer is requested to pay for the 70% balanced machine value if the checking result is satisfactory.
Người mua được yêu cầu thanh toán cho giá trị máy cân bằng 70% nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu.
In soft ground, there are two main types of TBMs: Earth Pressure Balance Machines(EPB) and Slurry Shield(SS).
Trong nền đất yếu, có hai loại chính của máy đào hầm: Máy cân bằng áp lực trái đất( EPB) và bùn Shield( SS).
offers balancing machines, vibration and condition monitoring systems
cung cấp máy cân bằng, độ rung, và các hệ thống
a consultancy, calculates that they account for two-thirds of Germany's mighty Mittelstand, including world leaders in doors(Dorma), balancing machines(Schenck) and industrial mixers(Ekato).
bao gồm những công ty đứng đầu thế giới về sản xuất cửa( Dorma), máy cân bằng( Schenck) và máy trộn công nghiệp( Ekato).
Unlike the Beat Frequency Oscillator or the Induction Balance machines which both used a uniform alternating current at a low radio frequency,
Không giống như các dao động tần số nhịp hoặc máy cân bằng cảm ứng mà cả hai sử dụng một bộ dòng
CNC lathe for mold casting process, assembly line for turbo/CHRA, balance machines for CHRA and turbine shaft, and detecting instruments for all kinds of turbo spare parts.
quá trình đúc khuôn, dây chuyền lắp ráp turbo/ CHRA, máy cân bằng tốc độ cao VSR cho CHRA và trục tuabin, và dụng cụ phát hiện khác nhau cho tất cả các loại phụ tùng turbo.
Armature balancing machine.
Máy cuộn dây cân bằng.
Armature balancing machine.
Máy cân bằng động Armature.
Two Station Balancing Machine.
Máy cân bằng hai trạm.
Mài Wheel Balancing Machine.
Thiết kế, sửa chữa máy cân bằng.
Automatic positioning rotor balancing machine.
Tự động định vị Máy cân bằng rotor.
Auto positioning Rotor balancing machine.
Tự động định vị Máy cân bằng rotor.
Five working station rotor automatic balancing machine.
Máy trạm tự động cân bằng rotor tự động năm trạm.
Five working station rotor automatic balancing machine.
Máy trạm cân bằng tự động năm trạm.
Results: 390, Time: 0.282

Balancing machine in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese