BASIC INSTINCT in Vietnamese translation

['beisik 'instiŋkt]
['beisik 'instiŋkt]
basic instinct
bản năng
instinct
instinctive
instinctual
visceral
bản năng cơ bản
basic instinct
căn bản instinct

Examples of using Basic instinct in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Michael Douglas in Basic Instinct, 1992.
Michael Douglas trong phim Bản Năng Gốc 1992.
Sharon Stone:"Basic Instinct" made her a world star.
Sharon Stone:" Bản năng cơ bản" đã biến cô thành một ngôi sao thế giới.
The sequel Basic Instinct 2: Risk Addiction.
Một số hình ảnh trong phim Basic Instinct 2: Risk Addiction.
Sirocco and Basic Instinct.
Pheromone& Bản năng cơ bản.
What has not changed is his basic instinct.
Những gì không thay đổi là các yếu tố hình thức cơ bản.
None more so than Basic Instinct 2.
Chẳng hạn. 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 2.
His second album, Basic Instinct featured a new track:"Perpetuous Dreamer"-"The Sound of Goodbye".
Album thứ hai của mình, Basic Instinct đặc trưng một ca khúc mới:" Perpetuous Dreamer"-" The Sound of Goodbye".
It goes against basic instinct and everything you have been told your whole life about trading.
Cách này đi ngược lại bản năng và mọi thứ mà bạn từng thu lượm được từ cả đời trade của mình.
Less active in her later years, Malone returned to films in 1992 as the friend of Sharon Stone's character in Basic Instinct.
Ít hoạt động hơn trong những năm sau đó, Malone trở lại phim năm 1992 với tư cách là bạn của nhân vật của Sharon Stone trong Basic Instinct.
We have a basic instinct for compassion, but we need to develop it.
Chúng ta có một bản năng cơ bản đối với lòng từ bi, nhưng chúng ta cần phải phát triển nó.
Your basic instinct is to go for a weekend because you won't need to go to work the following day and so can stay out later.
Bản năng sẽ luôn hướng bạn về các ngày cuối tuần vì bạn không phải đi làm vào ngày hôm sau, và có thể đi chơi muộn hơn.
Less active in her later years, Malone returned to film in 1992 as the friend of Sharon Stone's character in Basic Instinct.
Ít hoạt động hơn trong những năm sau đó, Malone trở lại phim năm 1992 với tư cách là bạn của nhân vật của Sharon Stone trong Basic Instinct.
Sharon stone in Basic Instinct(1992), is another of the women who played a femme fatale.
Đá Sharon trong Bản năng cơ bản( 1992), là một trong những phụ nữ đã chơi fatale.
Following Basic Instinct, she was listed by People magazine as one of the 50 most beautiful people in the world.
Sau Bản năng gốc, cô được tạp chí People liệt kê là một trong 50 người đẹp nhất thế giới.
in her later years, Dorothy Malone returned to the big screen in 1992 as a friend of Sharon Stone's character in Basic Instinct.
Malone trở lại phim năm 1992 với tư cách là bạn của nhân vật của Sharon Stone trong Basic Instinct.
Any basic instinct can come out in the context of sleep,” Schenck told LiveScience.
Bất cứ bản năng cơ bản nào cũng có thể xảy ra trong tình trạng ngủ say", Schenck nói.
The X Files(1998) and Basic Instinct(1992).
The X- files( 1998) và Basic Instinct( 1992).
They did it because every human being has a basic instinct to help each other out.
Họ làm thế vì mỗi con người đều có một bản năng là giúp đỡ người khác".
Finally from Mark Watney in the movie The Martian:“Every human being has a basic instinct: to help each other out.
Nhân vật Mark Watney đã nói:“ Con người ai cũng có một bản năng cơ bản là giúp đỡ người khác.
You can't blame the man as this is their basic instinct.
Cái này không thể trách đàn ông được vì đó là bản năng di truyền của họ rồi.
Results: 92, Time: 0.0302

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese