BASIL in Vietnamese translation

['bæzl]
['bæzl]

Examples of using Basil in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Holy basil helps your body adapt to stressors of any kind, such as chemical, physical, infectious, and emotional.
Húng thánh giúp cơ thể bạn thích nghi với các tác nhân gây căng thẳng dưới mọi hình thức, chẳng hạn như hóa học, thể chất, truyền nhiễm và cảm xúc.
Growing Basil is relatively easy as long as the growing environment has suitable light and temperature levels.
Trồng Húng tây tương đối dễ dàng miễn là môi trường phát triển có ánh sáng và nhiệt độ thích hợp.
Saint Basil the Great encouraged the young to esteem the classical Greek authors, but to accept only whatever good they could teach.103 103 Cf.
Thánh Basilêô Cả khuyến khích giới trẻ quý trọng các tác giả Hy Lạp cổ điển, nhưng chỉ chấp nhận bất cứ điều gì tốt họ có thể dạy mà thôi[ 103].
As Saint Basil says,“Those who do not let those benefits fall into oblivion, are oriented towards good virtue
ĐGH trích lời của Thánh Basil,“ Ai không để cho những ân huệ ấy rơi vào quên lãng,
Saints Basil and Gregory, whom we honour today, represent the eastern tradition and remind us to pray for the unity of all Christians.
Hai thánh Basiliô và Grêgôriô chúng ta mừng lễ hôm nay tượng trưng cho truyền thống Đông phương và nhắc nhở chúng ta hãy cầu nguyện cho các Ki- tô hữu được hiệp nhất.
We should not be surprised if to illustrate the task described by Saint Paul, Basil made use of an image of Plotinus.
Không có gì ngạc nhiên khi Basiliô muốn minh họa cho nhiệm vụ được Thánh Phaolô mô tả, nên đã sử dụng một hình ảnh của Plotinô.
At the base of everything, Basil does not put man's action-- contemplation-- but the action of God and the imitation of Christ.
Ở nền tảng mọi sự, Basiliô không đặt hành động của con người- tức chiêm ngắm- nhưng hành động của Thiên Chúa và việc bắt chước Đức Kitô.
Basil of Caesarea summarizes the development of revelation and of salvation history this way.
Thánh Basiliô thành Cêsarê tóm tắt sự phát triển của mạc khải và lịch sử cứu độ theo cách này.
However, Saint Basil does not stop at the action of the Spirit in the history of salvation and in the Church.
Tuy nhiên, Thánh Basiliô không dừng lại ở hoạt động của Thần Khí trong lịch sử cứu độ và trong Giáo Hội.
Basil of Caesarea summarizes the development of revelation and of salvation history this way.
Thánh Basil Caesarea tóm lược sự phát triển của mạc khải và lịch sử cứu độ thế này.
Growing Basil is relatively easy as long as the growing environments have suitable light and temperature levels.
Trồng Húng tây tương đối dễ dàng miễn là môi trường phát triển có ánh sáng và nhiệt độ thích hợp.
Michael told Basil,“I made you Emperor, and have I not the power
Michael nói với Basil:“ Ta đã biến ngươi thành hoàng đế
Full of the hope and joy of faith, Basil shows us how to be true Christians.
Tràn đầy niềm hy vọng và niềm vui của lòng tin thánh Basilio chỉ cho chúng ta thấy thế nào là Kitô hữu đích thực.
Himalaya Holy Basil is a non-GMO, vegetarian and vegan holy basil
Himalaya Holy Basil là một viên thuốc húng quế thánh,
these did not achieve any permanent results, nor did they force Basil to abandon his campaigns in Bulgaria.
cũng không thể buộc Basileos phải từ bỏ các chiến dịch của mình ở Bulgaria.
The sauces can contain many kinds of herbs(especially oregano and basil, olive oil, meat, or vegetables).
Các loại xốt này có thể có nhiều loại rau gia vị đặc biệt là oregano và húng( Ocimum basilicum), dầu ô liu, thịt, hoặc rau.
Many types are evaluated delicious than other places such as basil, é, perilla….
Nhiều loại được đánh giá thơm ngon hơn hẳn những nơi khác như húng, é, tía tô….
And behind all this pain, death and destruction there is the stench of what Basil of Caesarea called'the dung of the devil'.
Đằng sau tất cả những đau đớn, chết chóc và hủy hoại này, chính là thứ hôi thối mà thánh Basil thành Ceasarea đã gọi là‘ phế thải của ma quỷ.'.
And behind all this pain, death and destruction there is the stench of what Basil of Caesarea called'the dung of the devil'.
Và đằng sau tất cả những khổ đau, chết chóc và hủy diệt này là mùi hôi thối của cái mà thánh Basil của thành Caesarea từng gọi là“ phân của quỷ”.
Usually eaten spaghetti with tomato sauce, this sauce can have many types of herbs such as oregano, basil, olive oil, or meat.
Spaghetti thường được ăn với xốt cà chua, các loại xốt này có thể có nhiều loại rau gia vị như oregano, húng, dầu ô liu, hoặc thịt.
Results: 1110, Time: 0.0552

Top dictionary queries

English - Vietnamese