Examples of using Basileios in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Theodora như mô tả trong cuốn Menologion của Basileios II.
Nikephoros II( bên phải) và người con riêng Basileios II.
Thekla, từng là tình nhân của hoàng đế Basileios I gốc Makedonia.
Mẹ của Basileios không rõ họ tên
Basileios, hoàng tử Konstantinos
Tháng 12 năm 1025 Là trưởng nam Romanos II, Basileios sinh năm 958.
Ông là con trai thứ ba của Hoàng đế Basileios I và Hoàng hậu Eudokia Ingerina.
Vladimir Đại đế đồng ý sơ tán pháo đài chỉ khi Anna Porphyrogeneta và Basileios II kết hôn.
Cuối cùng vào năm 1018, Đế chế Bulgaria đã bị hủy diệt bởi hoàng đế Basileios II.
Basileios cùng đám thuộc hạ cộng với đồng bọn khác, bước vào buồng phòng của Mikhael;
Vladimir Đại đế đồng ý sơ tán pháo đài chỉ khi Anna Porphyrogeneta và Basileios II kết hôn.
Chân dung Leon VI( phải) và Basileios I, lấy từ bản thảo thế kỷ 11 Ioannes Skylitzes.
Chân dung Leon VI( phải) và Basileios I, lấy từ bản thảo thế kỷ 11 Ioannes Skylitzes.
Basileios được bù đắp lại bằng cô em gái của hoàng đế Thekla coi như tình nhân của riêng mình.
Sau các chiến dịch của Basileios II, toàn bộ Macedonia trở về dưới sự quản lý của Đông La Mã.
Để ghi nhận lòng trung thành của Manuel, Basileios đã ban cho ông những vùng đất đai ở gần Kastamuni tại Paphlagonia.
Tháng 6 năm 913 Con trai của Basileios I, Alexandros sinh năm 870
Cả hai đều được Basileios giáo dục cẩn thận tại tu viện Stoudios rồi sau đó đề bạt lên hàng ngũ quan chức cấp cao.
khi hoàng đế Basileios II của Byzantine nắm quyền.
Basileios giành chiến thắng trong trận đấu vật với một nhà vô địch Bulgaria( bên trái), hình minh họa lấy từ bản thảo Madrid Skylitzes.