BE CAREFUL WHEN USING in Vietnamese translation

[biː 'keəfʊl wen 'juːziŋ]
[biː 'keəfʊl wen 'juːziŋ]
cẩn thận khi sử dụng
be careful when using
be cautious when using
hãy cẩn thận khi sử dụng
be careful when using
cẩn trọng khi sử dụng
be careful when using
be cautious when using
cẩn thận khi dùng
be careful when using
be careful when taking
thận trọng khi sử dụng
caution when using
be cautious when using
precautions when using
be careful when using
cẩn trọng khi dùng

Examples of using Be careful when using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Be careful when using these functions.
Hãy cẩn trọng khi sử dụng các chức năng này.
But, just always be careful when using this product.
Nhưng, chỉ cần lúc nào cũng phải cẩn thận khi sử dụng sản phẩm này.
Be careful when using flash.
Hãy thận trọng khi dùng đèn flash.
Be careful when using ATMs and credit cards!
Ở Brazil, hãy cẩn thận khi dùng ATMs và thẻ tín dụng ảo!
Be careful when using these methods.
Hãy cẩn thận khi dùng những method này.
Be careful when using corticosteroids.
Phải cẩn thận khi sử dụng corticosteroid.
Be careful when using these sites!
Hãy cẩn trọng khi sử dụng những trang web này!
Be careful when using microwaves!
Hãy thận trọng khi sử dụng microbuses!
Be careful when using this strategy.
Hãy thận trọng khi sử dụng chiến lược này.
This means you have to be careful when using images in your email.
Bạn phải rất cẩn thận khi sử dụng hình ảnh trong email.
Be careful when using supplements if you take any medications.
Hãy thận trọng khi sử dụng thảo dược nếu bạn đang dùng các loại thuốc khác.
Be careful when using public computers.
Hãy thận trọng khi sử dụng máy tính công cộng.
Be careful when using NSAIDs.
Thận trọng khi dùng NSAIDs.
Color Considerations: You should be careful when using dark colored containers because they absorb heat which could possibly damage the plant roots.
Cân nhắc màu sắc: Bạn nên cẩn thận khi sử dụng các thùng chứa màu tối ngoài trời vì chúng hấp thụ nhiệt có thể làm hỏng rễ cây.
But be careful when using aspirin around plants;
Nhưng hãy cẩn thận khi sử dụng aspirin cho cây trồng,
People taking certain medications should also be careful when using turmeric in their food
Những người uống thuốc nhất định cũng nên cẩn thận khi sử dụng nghệ trong thức ăn của họ
However, you do have to be careful when using the feature, so you don't accidentally select the wrong email address and send an email to the wrong person.
Tuy nhiên, phải cẩn thận khi sử dụng tính năng này, có thế mới không vô tình chọn sai địa chỉ email và gửi email đến nhầm người.
Be careful when using it, though, because the extra pigment means extra big stains on the sofa and your better half will kill you.
Hãy cẩn thận khi sử dụng nó, tuy nhiên, vì sắc tố thêm có nghĩa là vết bẩn lớn trên ghế sofa và nửa tốt hơn của bạn sẽ giết bạn.
Please be careful when using copyrighted content to demonstrate the functionality of your app.
Hãy cẩn trọng khi sử dụng nội dung có bản quyền để giới thiệu chức năng của ứng dụng..
I think that they are warning the others have to be careful when using blog to speak out the idea about the Communist Party's policy.
Theo bà, họ đang cảnh cáo những người khác phải cẩn thận khi dùng blog để nói lên ý kiến về chính sách của đảng Cộng sản.
Results: 122, Time: 0.1163

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese