USE in Vietnamese translation

[juːs]
[juːs]
sử dụng
use
usage
utilize
employ
adopt
dùng
use
take
spend
user
resort
consume
administered

Examples of using Use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Can we use our phones now?-Here.-Oh.
Giờ bọn em được dùng điện thoại à?- Ồ.- Đây.
But they better use the word"opinion" like he did.
Nhưng bọn họ tốt nhất là dùng từ ý kiến", giống như anh ta dùng,.
You wanted to stab me so you could use me as bait.
Anh muốn đâm tôi để dùng tôi làm con mồi.
So use her to nullify all the evidence?
Vậy là dùng cô ta để bóp méo bằng chứng ư?
What use is it to you?
Nó có ích gì cho anh?
Players may not use weapons or violence to kill fellow players.
Bạn cũng không được dùng bạo lực hay vũ khí để giết người khác.
Use me. Okay, Banning.
Được rồi, Banning. Hãy dùng tôi.
I swear you will use this later in life.
Sau này các em sẽ áp dụng nó trong cuộc sống, cô thề luôn đấy.
What use is Navarro if he doesn't have power?
Navarro có ích gì nếu không có quyền lực?
There is no use learning a language if it is not spoken.
Không có việc học một ngôn ngữ nếu nó không được nói.
Please check‘why can not use coupon' for all coupon restrictions.
Vui lòng xem phần‘ tại sao không dùng được coupon' để biết các giới hạn của coupon.
Having no use for camels, they began to burn the bags.
Không dùng được cho lạc đà, họ bắt đầu đốt bỏ những bao ấy đi.
Try saying that again, but this time use the metric system.
Hãy lặp lại quá trình đó nhưng lần này là dùng Pseudocode.
Old people say that you cannot use water to bathe.
Người lớn tuổi nói là bạn không được dùng nước để tắm.
your computer, not that you ever use them.
chị không bao giờ được đụng vào.
This is a powerful idea that we will use a lot.
Đó là một tính năng quan trọng mà chúng ta sẽ vận dụng nó nhiều đấy.
If it's too sour, reduce the amount of coffee you use.
Nếu nó quá chua, hãy giảm lượng cà phê mà bạn sử dụng lại.
If you have a neurological disease, you also shouldn't use Botox.
Nếu bạn có bệnh lý rối loạn thần kinh cơ sẽ không được dùng botox.
The Interactor is where the main logic of the use case resides.
Các INteractor là nơi logic chính của các use case cư trú.
You may be thinking, why not just use a single large screen?
Bạn có thể tự hỏi tại sao tôi chỉ sử dụng một màn hình?
Results: 289273, Time: 0.1093

Top dictionary queries

English - Vietnamese