IS TO USE in Vietnamese translation

[iz tə juːs]
[iz tə juːs]
là sử dụng
be to use
is to utilize
is to employ
is to apply
là dùng
use
be to use
is to take
is spent
is to consume
được sử dụng
be used
be utilized
be employed
be applied
dụng
use
application
app
usage
apply
effect
appliances

Examples of using Is to use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Importance, is to use this power.
Trọng để sử dụng quyền lực này.
My advice is to use Gmail.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng Gmail.
The other option is to use the Easy Watermark plugin.
Một cách khác cho bạn là sử dụng Easy Watermark Plugin.
The second suggestion is to use positive language.
Mạnh thứ hai là phải dùng tốt ngoại ngữ.
The default is to use nearest neighbor interpolation.
Định được sử dụng là nearest- neighbor interpolation.
The opposite approach is to use many workers.
Nhược điểm của nó là phải sử dụng nhiều nhân công.
My best advice is to use common sense
Lời khuyên của tôi là đừng dùng tùy tiện
Your job is to use your skill to dodge them.
Nhiệm vụ của bạn sẽ là sử dụng skill để tiêu diệt chúng.
The easiest way to achieve this is to use identical units.
Cách đơn giản nhất là chúng ta nên sử dụng các đơn vị tương đương nhau.
The simplest way is to use the free Yoast SEO tool.
Cách đơn giản nhất là bạn dùng công cụ Yoast SEO miễn phí.
The most straightforward is to use cookies.
Cách dễ nhất đó là dùng các cookies.
Best is to use photographs.
Tốt nhất nên dùng những bức ảnh.
The solution is to use the players we have.
Giải pháp là phải dùng những cầu thủ chúng tôi có.
The trick is to use your thumbs.
Mẹo là phải dùng ngón cái.
The plan is to use the beer truck to extract Yan Tuang Pha.
Kế hoạch của chúng ta là dùng xe chở bia để chuyển YanTaungPha đi.
Is to use it.
Là phải dùng nó.
No one is to use any violence.
Ko ai được dùng bất cứ bạo lực nào.
The solution is to use the function floor.
Các giải pháp để sử dụng các chức năng floor.
Another alternative is to use numbers.
Một phương pháp khác là sử dụng đến các con số.
To cook is to use fire to pre-digest foods outside of your body.
Để nấu ăn phải sử dụng lửa và nếu thức ăn làm sao cho dễ tiêu hóa.
Results: 3268, Time: 0.0459

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese