BE USED TO GET in Vietnamese translation

[biː juːst tə get]
[biː juːst tə get]
được sử dụng
be used
be utilized
be employed
be applied
dùng để lấy
be used to get
used to collect
used to draw
được dùng để lấy

Examples of using Be used to get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Help Icon can be used to get word related help anytime you like.
Các biểu tượng Help thể được sử dụng để có được chữ liên quan đến sự giúp đỡ bất cứ lúc nào bạn muốn.
Our coupons may be used to get substantial rate cuts on the original price of style apparels and accessories.
Phiếu của chúng tôi thể được sử dụng để có được mức độ vết cắt trên giá gốc của phong cách hàng và các phụ kiện.
The PHP$_REQUEST variable can be used to get the result from form data sent with both the GET and POST methods.
Biến PHP$ REQUEST có thể được sử dụng để lấy kết quả từ dữ liệu biểu mẫu được gửi với cả hai phương thức GET và POST.
Your Community Service Card can also be used to get discounts for your children aged less than 18 years.
Thẻ Dịch Vụ Cộng Đồng của bạn cũng có thể được sử dụng để được giảm giá cho con bạn dưới 18 tuổi.
SE Ranking has a top-notch keyword tracking tool that can be used to get accurate data, detailed reports, and analysis.
SE Ranking một công cụ theo dõi từ khóa hàng đầu thể được sử dụng để có được dữ liệu chính xác, báo cáo chi tiết và phân tích.
The sensor can be used to get information on the usage status and crowding of bus passengers.
Cảm biến thể được sử dụng để có được thông tin về tình trạng sử dụng và sự đông đúc của hành khách xe buýt.
Management of Money-Deciding how money will undoubtedly be used to get the task performed, and sales for these bills.
Quản lý Tiền quyết định cách tiền chắc chắn sẽ được sử dụng để nhận nhiệm vụ thực hiện, và bán hàng cho các dự án luật.
Operations of Money-Identifying how funds will be used to get the work done, and bookkeeping for these costs.
Hoạt động của tiền xác định làm thế nào tiền sẽ được sử dụng để có được công việc làm, và sổ sách kế toán cho các chi phí.
There are other ideas that can be used to get things going as well.
những ý tưởng khác mà thể được sử dụng để có được những thứ đi là tốt.
This can be used to get a file with a specific revision.
Điều này có thể được sử dụng để lấy một tập tin với một phiên bản cụ thể.
Power Automate can be used to get notifications, synchronize files,
Power Automate có thể được sử dụng để nhận thông báo,
This code can be used to get information about your phone's camera.
Mã** 34971539** Mã này thể được sử dụng để có được thông tin về máy ảnh của điện thoại.
Once the data is ready,$https can be used to get the data from the server in the following manner.
Khi dữ liệu sẵn sàng,$ http có thể được sử dụng để nhận dữ liệu từ server theo cách sau đây.
in your kitchen or refrigerator that can be used to get relief from stomach acidity.
có thể được sử dụng để nhận được cứu trợ từ axit dạ dày.
Adding a free short term share of the display may also be used to get potential tenants over the line.
Thêm một cổ phiếu ngắn hạn miễn phí của màn hình cũng thể được sử dụng để có được khách thuê tiềm năng qua đường.
The points are not consumed when reaching a level and they can be used to get free cash at any time.
Các điểm không bị tiêu hao khi đạt đến mức và chúng thể được sử dụng để có được tiền mặt miễn phí bất cứ lúc nào.
There are no restrictions on the partner revenue share from trading accounts which will be used to get any of the promotion gifts.
Không có hạn chế về chia sẻ doanh thu đối tác đối với các tài khoản giao dịch được sử dụng để nhận các quà tặng khuyến mại này.
In some cases this information can also be used to get away from a good but obvious second-best hand,
Trong một số trường hợp, các thông tin cũng có thể được sử dụng một ném ra tốt của mình,
Finally, the term'research' can be used to get an idea or product noticed by people and to suggest that people should have confidence in it.
Cuối cùng, thuật ngữ“ nghiên cứu” có thể được sử dụng để thu hút sự chú ý của mọi người về một ý tưởng hay sản phẩm nào đó và để gợi ý mọi người tin vào nó.
Incentives can be used to get people to engage in certain behaviors, but they can also be used to get people to stop performing certain actions.
Phần thưởng khích lệ có thể được sử dụng để giúp con người ta thực hiện một số hành vi nhất định, nhưng ta cũng có thể sử dụng chúng để khiến con người ta ngưng thực hiện một số hành vi nhất định.
Results: 66, Time: 0.0587

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese