BEFORE ATTACKING in Vietnamese translation

[bi'fɔːr ə'tækiŋ]
[bi'fɔːr ə'tækiŋ]
trước khi tấn công
before attacking
before striking
before we hit
before the onslaught
before the assault
trước khi đánh
before hitting
before brushing
before beating
before striking
before playing
prior to the shot

Examples of using Before attacking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They even gave their horses hay drenched in vodka to dull the animals' fear before attacks.
Họ thậm chí còn cho những con ngựa của mình ướt đẫm vodka để làm giảm nỗi sợ hãi cho chúng trước khi tấn công.
Bouhlel was radicalised within months and sent £84,000 to his family days before attack.
Kẻ khủng bố ở Nice đã gửi 84,000 bảng Anh cho gia đình trước khi tấn công.
Las Vegas sheriff: Mass killer led a'secret life' before attack.
Xả súng ở Las Vegas: Kẻ giết người hàng loạt có‘ cuộc sống bí mật' trước vụ tấn công.
Lucas began working on Episode III even before Attack of the Clones was released, offering concept artists
Lucas bắt đầu làm việc trên Tập III trước khi Attack of the Clones được phát hành,
Lucas began working on Episode III before Attack of the Clones was released, offering concept artists that the film would
Lucas bắt đầu làm việc trên Tập III trước khi Cuộc tấn công của người vô tính được phát hành,
how it should get prepared before attack.
làm thế nào để chuẩn bị tấn công.
recover in October and November of 2019 to levels above those seen before attacks on its energy installations in September.
tháng 11/ 2019 lên trên mức trước cuộc tấn công vào các cơ sở năng lượng của họ trong tháng 9/ 2019.
Check the enemy base before attacking.
Kiểm tra Base của đối phương trước khi tấn công.
Try to secure advantages before attacking.
Cố gắng giành lợi thế trước khi tấn công.
They love stalking their prey before attacking.
Anh thích trêu đùa con mồi của mình trước khi tấn công.
Before attacking anything else, we should attack our General Staff.
Trước khi tấn công bất cứ gì khác, ta phải tấn công Bộ Tổng tham mưu của mình.
They can chase their prey in water for hours before attacking.
Chúng có thể đuổi theo truy dấu con mồi trong nước hàng giờ trước khi tấn công.
Israel will not warn U.S before attacking Iran, if….
Israel sẽ không báo trước cho Mỹ nếu tấn công Iran….
Mr Williams then knocked the man unconscious before attacking the woman.
Williams sau đó đã đánh người đàn ông bất tỉnh trước khi tấn công người phụ nữ.
They will circle me to try and figure me out before attacking.
Nó sẽ bơi vòng quanh tôi để cố tìm tôi trước khi tấn công.
He withdrew troops to the Virunga Mountains for several months before attacking again.
Ông rút quân đến dãy núi Virunga trong vài tháng trước khi tấn công trở lại.
They want to build just enough capability to make potential aggressors think twice before attacking them.
Họ muốn xây dựng đủ năng lực để làm cho những kẻ xâm lược tiềm năng phải suy nghĩ hai lần trước khi tấn công họ.
They want to build just enough capability to make potential aggressors think twice before attacking them.
Họ muốn xây dựng năng lực quân đội ở mức vừa đủ để khiến những kẻ xâm lược tiềm năng phải suy nghĩ kỹ trước khi tấn công họ.
This image captures the horrifying the moment the lioness reared up before attacking American tourist Katherine Chappell.
Bức ảnh ghi lại được hình ảnh con sư tử cái trước khoảnh khắc nó tấn công nữ du khách người Mỹ Katherine Chappell đến chết.
Unbelievably, war has its manners, and you have to give a heads up before attacking someone.
Thật không thể tin nổi, vì chiến tranh cũng có luật của nó, và bạn phải thật cảnh giác trước khi tấn công ai đó.
Results: 4000, Time: 0.0448

Before attacking in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese