Examples of using
Biggest weakness
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Man, the booty is the man's biggest weakness.
Man, cái mông là điểm yếu nhất của đàn ông.
Man, the booty is the man's biggest weakness.
Cái mông là điểm yếu nhất của đàn ông.
This is actually the Kindle Fire's biggest weakness.
Đây có thể coi là điểm yếu nhất của Kindle Fire.
What are your strengths?/What is your biggest weakness?
Điểm yếu lớn nhất của bạn là gì?/ What is your biggest weakness?
You know, where they get you to tell them your biggest weakness?
Nhưng bạn kể gì khi được buộc phải miêu tả điểm yếu to nhất của mình?
The biggest weakness with my experiment was how closely I mimicked the original site in terms of URL structure and content.
Điểm yếu lớn nhất trong thử nghiệm của tôi là tôi đã sao chép cấu trúc đường dẫn và nội dung của trang nguyên bản sát đến mức nào.
Its biggest weakness is the high hardenability,
Điểm yếu lớn nhất của nó là độ cứng cao,
Weakness or Strength Sometimes our biggest weakness can become our biggest strength.
Khuyết điểm và ưu thế Có đôi khi nhược điểm lớn nhất của bạn lại trở thành ưu điểm lớn nhất..
My biggest weakness is the state I'm in before I get into Balance-Breaker!
Nhược điểm lớn nhất của tôi chính là tình trạng trước khi tôi đạt được Blance Breaker!
The biggest weakness of a person is not being selfish,
Khuyết điểm lớn nhất của một người không phải là ích kỷ,
The biggest weakness that Viber has in comparison with the other apps on this list is that it has no way of communicating with users outside of its service.
Điểm yếu lớn nhất của Viber so với các ứng dụng khác trong danh sách này là nó không thể sử dụng với người dùng bên ngoài dịch vụ.
The biggest weakness of the XPS 13 is its webcam, and it's not because of the picture quality.
Nhược điểm lớn nhất của XPS 13 lại nằm ở hệ thống Webcam của nó, nhưng không phải về vấn đề chất lượng hình ảnh.
which was a great strength as well as possibly her biggest weakness.
là sức mạnh và cũng là điểm yếu lớn nhất của bà.
Probably the biggest weakness of the display is the relatively low average brightness of 240 cd/m2.
Có lẽ nhược điểm lớn nhất của màn hình là độ sáng trung bình tương đối thấp 240 cd/ m 2.
it is also aware of their biggest weakness- lack of regulations.
cũng nhận thức được điểm yếu lớn nhất của họ- thiếu quy định.
Especially, they have to improve distribution network in global market because it is the biggest weakness of Vietnamese export companies.
Đặc biệt, phải cải thiện năng lực xây dựng mạng lưới phân phối ở các thị trường thế giới bởi đây vốn đang là nhược điểm lớn nhất của DN Việt xuất khẩu.
If his biggest weakness may get exposed, you mean he will try to resolve it himself.
Anh ta sẽ cố gắng tự xử lý chuyện đó. Nếu điểm yếu lớn nhất của anh ta bị lộ.
Ultimately the biggest weakness of all security systems is the human element.
Cuối cùng, yếu điểm lớn nhất của một hệ thống bảo mật hoàn hảo vẫn là yếu tố con người.
And when you hear,"What's your biggest weakness?" that's an opportunity to turn a negative into a positive.
Và khi bạn được hỏi:“ Yếu điểm lớn nhất của bạn là gì?”, thì đó chính là một cơ hội để bạn biến tiêu cực thành tích cực.
MisteyStumpey's biggest weakness is that he loses motivation when he isn't pushed.
Điểm yếu lớn nhất của MisteyStumpey anh ấy sẽ mất đi động lực nếu như không bị sức ép.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文