BILLION RINGGIT in Vietnamese translation

tỷ ringgit
billion ringgit
tỉ ringgit
billion ringgit

Examples of using Billion ringgit in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
a 10.6 billion ringgit bid for Tanjong Energy Holdings and 2.1 billion ringgit of funds from Tanore Finance's account at Falcon Private Bank in Singapore.
khoản đầu tư 10,6 tỷ Ringgit cho Tanjong Energy Holdings Sdn. và 2,1 tỷ Ringgit từ tài khoản của công ty Tanore Finance Corp. tại ngân hàng Falcon Private Bank ở Singapore.
Malaysia's finance ministry said in July that 88 percent of the cost of the two gas pipelines worth 9.4 billion ringgit($2.32 billion) had been paid to their Chinese contractor despite only 13 percent of the work being completed.
Trong tháng 7 vừa qua, Bộ Tài chính Malaysia cho biết khoảng 88% chi phí của dự án 2 đường ống dẫn khí trị giá 9,4 tỷ ringgit( khoảng 2,32 tỷ USD) đã được thanh toán cho nhà thầu Trung Quốc mặc dù chỉ có 13% công việc được hoàn thành.
a 10.6 billion ringgit bid for Tanjong Energy Holdings Sdn. and 2.1 billion ringgit of funds from Tanore Finance Corp. 's account at Falcon Private Bank in Singapore.
khoản đầu tư 10,6 tỷ Ringgit cho Tanjong Energy Holdings Sdn. và 2,1 tỷ Ringgit từ tài khoản của công ty Tanore Finance Corp. tại ngân hàng Falcon Private Bank ở Singapore.
Dubai between August and October, and plans to invest an additional $5 billion ringgit($1.2 billion) this year in Forest City.
lên kế hoạch đầu tư thêm 5 tỉ ringgit, tương đương 1,2 tỉ USD, vào dự án Forest City trong năm nay.
It's reported to have paid around 12 billion ringgit for the assets.
Nó báo cáo đã trả khoảng 12 tỷ ringgit cho tài sản.
Total cost for the project was expected to reach 81 billion ringgit($19.6 billion)..
Tổng chi phí dự án được dự báo lên tới 81 tỷ ringgit( 19,6 tỷ USD).
The total cost for the project was expected to reach 81 billion ringgit($19.6 billion)..
Tổng chi phí dự án được dự báo lên tới 81 tỷ ringgit($ 19.6 tỷ Mỹ kim).
The cost of the LRT3, originally approved at 9 billion ringgit, has swelled more than threefold.
Chi phí của LRT3, nguyên ban đầu được phê duỵệt 9 tỷ ringgit, đã tăng lên gấp 3 lần.
This is true of Malaysian cosmetics, exports of which soared 32% in 2017, to 2.9 billion ringgit.
Điều này đúng với mỹ phẩm Malaysia, xuất khẩu đã tăng 32% trong năm 2017, lên 2,9 tỷ ringgit.
The group's operating profit in 2018 plunged 44% from the previous year to 1.2 billion ringgit($286 million).
Lợi nhuận hoạt động của hãng này trong năm 2018 đã giảm 44% so với năm trước, xuống còn 1,2 tỉ ringgit( 286 triệu đô la Mỹ).
The sovereign wealth fund has spent almost 5 billion ringgit in three cash calls since its unit Penerbangan Malaysia Bhd.
Khazanah Nasional Bhd. đã bỏ ra gần 5 tỷ ringgit kể từ khi bộ phận Penerbangan Malaysia Bhd.
the interest that the government has to pay will reach nearly half a billion ringgit.”.
chính phủ phải trả sẽ lên tới gần nửa tỷ ringgit( 121 triệu USD).
Before we never faced debts higher than 300 billion ringgit, but now it has climbed to 1 trillion ringgit," Mahathir said.
Trước kia chúng ta chưa bao giờ phải nợ cao hơn 300 tỷ ringgit, nhưng hiện nay nợ công đã leo lên tới một ngàn tỷ ringgit”, Thủ tướng Mahathir nhấn mạnh.
Last year, its losses ballooned to 1.17 billion ringgit($363 million),
Năm ngoái, hãng đã thua lỗ tới 1,17 tỷ ringgit( 363 triệu USD),
During the first half of 2019, foreign direct investment in Malaysia roughly doubled on the year to 49.5 billion ringgit, according to government data.
Trong nửa đầu năm 2019, đầu tư trực tiếp từ nước ngoài vào Malaysia tăng gần gấp đôi so với năm ngoái lên 49,5 tỷ ringgit, theo dữ liệu của chính phủ.
Malaysia and China this year agreed to resume a multibillion-dollar rail project after shaving off nearly a third of its cost to 44 billion ringgit.
Malaysia và Trung Quốc trong năm 2019 đã đồng ý nối lại một dự án đường sắt trị giá hàng tỷ USD sau khi cắt giảm gần 1/ 3 chi phí của nó còn 44 tỷ ringgit.
The Malaysian government paid 8.3 billion ringgit of the 9.4 billion ringgit in total costs to China Petroleum Pipeline Engineering.
Malaysia đã trả 8,3 tỷ ringgit trong tổng số 9,4 tỷ ringgit chi phí cho công ty Kỹ thuật đường ống dầu khí Trung Quốc.
Not to be outdone, Malaysia last month signed off on a batch of incentives worth roughly 1 billion ringgit($240 million)
Không chịu thua kém, tháng 10 vừa qua, Malaysia đã đưa ra một loạt các ưu đãi trị giá khoảng 1 tỷ ringgit( 240 triệu USD)
Malaysian Prime Minister Najib Razak visited China on October 31-November 6 to sign 14 agreements totaling 143.64 billion ringgit($34.25 billion),
Trong khuôn khổ chuyến thăm Trung Quốc của Thủ tướng Malaysia Najib Razak, ngày 1/ 11 hai nước đã ký 14 thỏa thuận với tổng trị giá 143,64 tỷ Ringgit( 34,4 tỷ USD),
The sovereign wealth fund has spent almost 5 billion ringgit in three cash calls since its unit Penerbangan Malaysia Bhd. first rescued the carrier in November 2002.
Khazanah Nasional Bhd. đã bỏ ra gần 5 tỷ ringgit kể từ khi bộ phận Penerbangan Malaysia Bhd. lần đầu giải cứu Malaysia Airlines hồi tháng 11/ 2002.
Results: 79, Time: 0.0332

Billion ringgit in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese