TỶ NHÂN DÂN TỆ in English translation

billion yuan
tỷ nhân dân tệ
tỉ nhân dân tệ
tỷ yuan
tỷ NDT
tỷ CNY
tỷ tệ
tỉ tệ
tỉ NDT
tỉ yuan
tỉ CNY
trillion yuan
nghìn tỷ nhân dân tệ
nghìn tỷ NDT
tỷ NDT
ngàn tỉ nhân dân tệ
ngàn tỷ yuan
nghìn tỉ nhân dân tệ
ngàn tỷ nhân dân tệ
tỷ tệ
tỷ CNY
nghìn tỉ NDT
billion RMB
billion CNY

Examples of using Tỷ nhân dân tệ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trung Quốc sẽ tăng quỹ" một chiều" để hỗ trợ vốn mới của 100 tỷ nhân dân tệ; đồng thời khuyến khích các tổ chức tài chính để thực hiện RMB quỹ kinh doanh ở nước ngoài, quy mô dự kiến khoảng 300 tỷ nhân dân tệ.
China will increase the"one way" funds to support the new capital of 100 billion yuan; at the same time to encourage financial institutions to carry out RMB overseas fund business, the scale is expected to about 300 billion yuan.
Đến cuối năm 2012, Trung Quốc thông qua các dự án cơ sở hạ tầng trị giá khoảng 7.000 tỷ nhân dân tệ( 1.100 tỷ USD), bao gồm các dự án xây dựng sân bay và đường sắt.
In late 2012, China's top economic planner approved around seven trillion yuan($1.1 trillion) worth of infrastructure projects, including railways and airports.
vào cuối năm 2014 là 150,03 tỷ nhân dân tệ, hay 235,7 phần trăm của GDP,
at the end of 2014 was 150.03 trillion yuan, or 235.7 percent of GDP,
tổ chức tài chính) vào cuối năm 2014 là 150,03 tỷ nhân dân tệ, hay 235,7.
at the end of 2014 was 150.03 trillion yuan, or 235.7 percent of GDP.
Trung Quốc đã xây dựng kế hoạch thúc đẩy sự phát triển ngành của công nghiệp hàng không dân dụng của nước này nhằm tạo ra một thị trường trị giá hơn 1.000 tỷ nhân dân tệ( khoảng 147,2 tỷ USD) vào năm 2020.
China is set to boost the development of its civil aviation industry to create a market expected to be worth more than a trillion yuan(about 147.2 billion U.S. dollars) by 2020.
Thực tế hiện nay Trung Quốc vẫn đang phải vật lộn để đối phó với một núi nợ từ chính quyền địa phương, khoản nợ lớn dần từ 4.000 tỷ nhân dân tệ( 643 tỷ USD)
Be restrained by the fact that China is still struggling with a mountain of local government debt from the 4 trillion yuan($645 billion)
Tổng vốn đầu tư cho toàn bộ mạng lưới đường sắt Trung Quốc sẽ hơn 4.000 tỷ nhân dân tệ( 583 tỷ USD) giai đoạn 2016- 2020, cao hơn mức 3.500 tỷ nhân dân tệ được nêu trong kế hoạch phát triển 5 năm.
Total investment in all of China's railway network will top 4 trillion yuan(US$583 billion) between 2016 and 2020, higher than 3.5 trillion yuan outlined in the five-year development plan.
ông nói sẽ tiết kiệm cho doanh nghiệp gần 2.000 tỷ Nhân dân tệ( tương đương 298 tỷ USD) mỗi năm.
including cuts in taxes and other charges that he said would save businesses nearly 2 trillion yuan($298 billion) a year.
Theo Hiệp hội Sắt Thép Trung Quốc các ngành công nghiệp thép Trung Quốc mất 1 tỷ nhân dân tệ trong quý đầu tiên của năm 2012, thua lỗ đầu tiên kể từ năm 2000.
According to the China Iron and Steel Association the Chinese steel industry lost 1 billion Rmb in the first quarter of 2012, its first loss since 2000.
Trong ba năm qua, ông Lý đã thu về hàng trăm tỷ nhân dân tệ sau khi bán các tài sản tại Trung Quốc đại lục mà không mua thêm bất kỳ tài sản nào.
In the past three years, Li has cashed out hundreds of billions of yuan by selling assets in mainland China without making any new purchases.
ZTE Corp cho biết họ đang tìm cách huy động 11,51 tỷ nhân dân tệ( 1,7 tỷ USD)
ZTE says it is looking to raise 11.51 billion yuan($1.7 billion) from a private placement of A shares,
Tháng 11 năm 2008, bộ y tế ban hành một tròn, trong quốc gia mới 100 tỷ nhân dân tệ Trung tâm đầu tư sắp xếp, sắp xếp cho các đầu tư đặc biệt 4.8 tỷ nhân dân tệ để hỗ trợ cho việc xây dựng các hệ thống dịch vụ y tế nông thôn.
November 23, 2008, the Ministry of Health issued a circular, in the country's new 100 billion yuan central investment arrangements, the arrangements for special investment of 4.8 billion yuan to support the construction of rural health service system.
( NTD)- Doanh số bán lẻ hàng tiêu dùng của Trung Quốc dự kiến sẽ vượt 40 ngàn tỷ nhân dân tệ( 5,73 ngàn tỷ USD)
China's retail sales of consumer goods is expected to exceed 40 trillion yuan($5.73 trillion) for the first time this year, maintaining its pillar position
Khái niệm“ nới lỏng định tính” ra đời sau khi truyền thông nhà nước Trung Quốc đưa tin PBOC vừa bơm thêm 1.000 tỷ nhân dân tệ( tương đương 162 tỷ USD) cho Ngân hàng phát triển Trung Quốc thông qua công cụ cho vay mới có tên gọi Pledged Supplementary Loan( PSL).
The enthusiasm about semantics among economists recently was reawakened after Chinese state media reported that the PBOC had covertly extended 1 trillion yuan($162 billion) to the China Development Bank under a new lending tool called the Pledged Supplementary Loan, or PSL.
Tổng vốn đầu tư là 16 tỷ nhân dân tệ, Trung tâm hội nghị
Totaling 16 billion CNY in investment, National Exhibition andConvention Center(Shanghai) is a large
về hình thức và sau khi nó vượt qua mục tiêu doanh số 100 tỷ nhân dân tệ trong năm 2017 với một vài tháng để dự phòng.
even following a recent return to form and after it blew past its 100 billion yuan sales target for 2017 with a couple of months to spare.
phí khoảng 2.000 tỷ nhân dân tệ( 280,93 tỷ USD)
fees by about 2 trillion yuan($280.93 billion)
chúng tôi kỳ vọng Game for Peace có khả năng tạo ra 8 tỷ nhân dân tệ đến 10 tỷ nhân dân tệ( 1,18 tỷ đến 1,48 tỷ USD)
users in China now, we expect Game for Peace could potentially generate 8 billion yuan to 10 billion yuan($1.18 billion to $1.48 billion)
nhóm doanh nghiệp lớn, tổng tài sản của Tập đoàn là 15 tỷ nhân dân tệ.
multi-field modernization of large enterprise groups, the Group's total assets of 15 billion yuan.
Nhà nước Trung Quốc đã phân bổ 7 tỷ nhân dân tệ để thúc đẩy cuộc cách mạng nhà vệ sinh ở nông thôn Trung Quốc trong năm nay và chi 3 tỷ nhân dân tệ khác cho việc cải thiện môi trường sống của dân làng ở miền Tây và miền Trung Trung Quốc”, ông An Xiaoning cho biết thêm.
The state has allocated 7 billion yuan to promote China's rural“toilet revolution” this year, and another 3 billion yuan to spend on improving the living environment of villagers in western and central China, An said.
Results: 410, Time: 0.0307

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English