NGHÌN TỶ NHÂN DÂN TỆ in English translation

trillion yuan
nghìn tỷ nhân dân tệ
nghìn tỷ NDT
tỷ NDT
ngàn tỉ nhân dân tệ
ngàn tỷ yuan
nghìn tỉ nhân dân tệ
ngàn tỷ nhân dân tệ
tỷ tệ
tỷ CNY
nghìn tỉ NDT
trillion RMB
trillion renminbi

Examples of using Nghìn tỷ nhân dân tệ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tmall đạt 1,1 nghìn tỷ nhân dân tệ vào năm 2012, vượt qua tổng số tiền của Amazon và eBay.
Tmall reached 1.1 trillion yuan in 2012, surpassing the sum of Amazon and eBay.
Nếu kế hoạch được thông qua, nó sẽ tiết kiệm được 1 nghìn tỷ Brazil Real( khoảng 1,82 nghìn tỷ nhân dân tệ) trong 10 năm.
If the plan is passed, it will save 1 trillion Brazilian Real(about 1.82 trillion yuan) in 10 years.
có thể đạt 14 nghìn tỷ nhân dân tệ mỗi năm.
which can reach 14 trillion yuan a year.
Trong năm 2012, hai trong số các cổng thông tin của Alibaba xử lý 1,1 nghìn tỷ nhân dân tệ( 170 tỷ USD) doanh số bán hàng.
In the year 2012, two of Alibaba's portals managed 1.1 trillion yuan($170 billion) in sales.
Kể từ khi nó được thành lập năm 1990, SZSE đã phát triển với vốn hóa thị trường khoảng 1 nghìn tỷ nhân dân tệ( 122 tỷ USD).
Since its creation in 1990, the SZSE has grown with a market capitalization around 1 trillion yuan(US$122 billion).
tài trợ 3 nghìn tỷ Nhân dân tệ( 440 tỷ đô la)
fund the country's 3 trillion yuan($440 billion)
Theo Bộ Tài chính, chính phủ đã phải sử dụng 1,2 nghìn tỷ Nhân dân tệ trong năm 2017 để bù đắp cho những thiếu hụt trong chi tiêu lương hưu.
According to the Ministry of Finance, the government had to contribute 1.2 trillion yuan in 2017 to fund the shortfalls in pension spending.
Chính phủ đưa ra thông báo chính thức nói rằng các công ty niêm yết của chúng tôi đã đầu tư một đến hai nghìn tỷ nhân dân tệ vào bất động sản.
The government makes official announcements saying that our listed companies invested one to two trillion yuan in real estate.
Chỉ trong hai năm qua, Moody ước tính các ngân hàng xấu của Trung Quốc đã hấp thụ gần 1 nghìn tỷ nhân dân tệ( 154,3 tỷ USD)
In the past two years alone, Moody's estimates China's bad-bank industry has absorbed almost one trillion yuan($154.3 billion)
nguồn cung tiền M2 của nó đã tăng từ chỉ hơn 10 nghìn tỷ nhân dân tệ lên 80 nghìn tỷ nhân dân tệ($ 11.6 T), tăng gần 800%.
its M2 money supply has grown from just over 10 trillion yuan to 80 trillion yuan($11.6T), a nearly 800 percent increase.
Việc giá nhà giảm 30% có thể gây ra 4% tổn thất trong tổng số nợ trị giá 4,1 nghìn tỷ nhân dân tệ( 615 tỷ USD), theo đánh giá của DBS Vickers Hong Kong Ltd.
A drop of 30 per cent in housing prices could cause 4 per cent of total bank loans worth 4.1 trillion yuan($615 billion) to sour, according to DBS Vickers Hong Kong Ltd.
Moody cho biết họ lấy được con số 3,5 nghìn tỷ nhân dân tệ sau khi so sánh số liệu của kiểm toán nhà nước Trung Quốc với cơ quan điều tiết ngành ngân hàng nước này.
Moody's said it derived the additional 3.5 trillion yuan of debt after comparing the estimate of China's state auditor with that of the bank regulator.
Chi tiêu một vài nghìn tỷ nhân dân tệ có thể chỉ giảm thiểu mức độ ô nhiễm,
Spending a few trillion yuan would only mitigate the level of pollution, but to really solve the pollution issue in China,
Nói về những thành tựu của Trung Quốc trong năm 2017, Chủ tịch Tập cho biết tổng sản phẩm quốc nội đã tăng lên 80 nghìn tỷ nhân dân tệ( tương đương 12,3 nghìn tỷ đô la Mỹ);
Stating the achievements China made in 2017, Xi said gross domestic product had risen to 30 trillion yuan(12.3 trillion U.S. dollars);
Trung Quốc đã bơm 4 nghìn tỷ nhân dân tệ tương đương khoảng 586 tỷ USD vào kinh tế trong năm 2009
China is pumping 4 trillion yuan, about $586 billion, into its economy in 2009 and 2010 through public works
đường thủy lên tới 1,65 nghìn tỷ nhân dân tệ( 255 tỷ USD)
waterways amounted to 1.65 trillion yuan($255 billion)
với dư nợ 1,49 nghìn tỷ Nhân dân tệ, tương đương 217,96 tỷ USD, theo trang p2p001.
with outstanding loans of 1.49 trillion yuan($217.96 billion), according to data tracker p2p001.
Mức thâm hụt ngân sách nhà nước của Trung Quốc sẽ là 2,76 nghìn tỷ nhân dân tệ( khoảng 411,5 tỷ USD),
The deficit of China's state budget will be 2.76 trillion yuan(about $411.5 billion), or about 2.8 percent of the country's gross domestic product(GDP),
Trong năm 2012, hai cổng thông tin Alibaba cùng nhau quản lý doanh thu 1,1 nghìn tỷ nhân dân tệ( 170 000 triệu đô la),
In 2012, two of Alibaba's portals together handled 1.1 trillion yuan($170 billion) in sales, more than competitors eBay
Đến năm 2020, thiếu hụt lương hưu của Trung Quốc dự kiến sẽ là 1,1 nghìn tỷ nhân dân tệ, tương đương khoảng 163 tỷ USD, trước khi tăng lên 3,8 nghìn tỷ nhân dân tệ vào năm 2025, theo Hua Changchun, một nhà kinh tế tại Guotai Junan Securities.
By 2020, China's pension shortfalls are expected to reach 1.1 trillion yuan, or about $163 billion, before rising to 3.8 trillion yuan in 2025, according to Hua Changchun, an economist at Guotai Junan Securities.
Results: 116, Time: 0.0215

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English