BRAIN ACTIVITY in Vietnamese translation

[brein æk'tiviti]
[brein æk'tiviti]
hoạt động não
brain activity
brain function
cerebral activity
hoạt động trí óc
mental activity
brain activity

Examples of using Brain activity in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It delves into the brain activity behind addictions, and outlines strategies for rewiring yourself for improved self-control over your bad habits.
Cuốn sách đào sâu vào các hoạt động của não sau cai nghiện, và vạch ra chiến lược để sắp xếp lại chính mình và cải thiện việc tự kiểm soát thói quen xấu của chính mình.
Not only can prayer be measured as brain activity, but research shows that prayer is scientifically proven to help.
Bởi vì sự cầu nguyện không chỉ có thể được đo lường, được đánh giá bằng hoạt động của não, mà sự cầu nguyện còn được khoa học chứng minh là giúp được bạn.
A few days later, we invited them back to record their brain activity in an MRI scanner while they completed the same quiz.
Vài ngày sau, chúng tôi mời họ đến để ghi lại hoạt động não bộ của họ thông qua máy chụp cộng hưởng từ trong lúc họ hoàn thành câu hỏi tương tự.
Brain activity mainly depends on the energy source of glucose, to play its due role of glucose,
Nguồn năng lượng của hoạt động trí não chủ yếu dựa vào glucose, muốn glucose phát
Whereas the brain activity and the wastage of the brain activity is measurable and measure is time.
Ngược lại, hoạt động của bộ não và sự lãng phí của hoạt động bộ não lại có thể đo lường được và sự đo lường là thời gian.
The young would have to be tested, even sacrificed… inside harsh environments… where their brain activity could be studied.
Bên trong những môi trường khắc nghiệt nhất… nơi mà những hoạt động của não bộ có thể được nghiên cứu. Những đứa trẻ cần phải được thử nghiệm, thậm chí là hy sinh.
The young would have to be tested, even sacrificed… where their brain activity could be studied. inside harsh environments.
Nơi mà những hoạt động của não bộ có thể được nghiên cứu. bên trong những môi trường khắc nghiệt nhất… Những đứa trẻ cần phải được thử nghiệm, thậm chí là hy sinh.
The brain activity divided in half to try to complete both tasks.
Các hoạt động não chia làm một nửa để cố gắng hoàn thành cả hai nhiệm vụ.
And not just that, but their brain activity in this context was similar to that of aging listeners.
Và không chỉ vậy, nhưng hoạt động bộ não của họ trong bối cảnh này cũng tương tự như của người nghe lão hóa.
Your brain activity contains more information than what a word sounds like and how it's spelt;
Hoạt động trí não của bạn chứa nhiều thông tin hơn những gì mà một từ giống như và cách nó được đánh vần;
Just by looking at brain activity, scientists can know whether you are awake, dreaming or in deep sleep.
Chỉ bằng cách nhìn vào hoạt động của não, những nhà khoa học có thể biết có phải bạn đang tỉnh, mơ, hay ngủ sâu.
to suffer from dementia, because cooking can stimulate brain activity.
vì nấu ăn có thể kích thích tới hoạt động của não bộ.
The participants spent two nights in a sleep lab where the researchers measured their brain activity, looking at alertness and ability to concentrate.
Đối tượng trên sẽ ở trong phòng thí nghiệm 2 đêm để các nhà nghiên cứu đo các hoạt động của não bộ, quan sát khả năng tỉnh táo và tập trung.
over years on memory, memory loss and brain activity in humans and animals.
những ký ức mất đi và hoạt động của bộ não ở cả con người và động vật.
In order for Facebook to commercialise a hands-free device in the future, a non-invasive method of collecting brain activity will need to be discovered.
Để Facebook thương mại hóa thiết bị" giải phóng đôi tay" này trong tương lai, sẽ cần phát triển một phương pháp không xâm lấn để thu thập hoạt động của não bộ.
A study out of France showed that people who frequently remember their dreams have higher brain activity in the information-processing hub of the brains..
Một nghiên cứu ở Pháp đã chỉ ra rằng những người nhớ giấc mơ có hoạt động trí não lớn hơn trong phần não phụ trách xử lý thông tin.
functional magnetic resonance imaging, a type of brain scan that can see real-time brain activity.
1 loại nội soi não có thể thấy được hoạt động trí não trong thời gian thực.
Some evidence has mentioned the antioxidant as well as the potential to enhance brain activity through the coffee.
Một số minh chứng đã đề cập đến kết quả chống oxy hóa cũng như tiềm năng tăng cường hoạt động trí não từ cà phê mang lại.
They found that the bacterial environment in the gut can affect brain activity.
Họ phát hiện ra rằng môi trường vi khuẩn trong ruột có thể ảnh hưởng đến hoạt động của não.
One school of thought says dreams are simply a by-product of brain activity during sleep.
Một trường phái tư tưởng nói rằng giấc mơ đơn giản là sản phẩm phụ của hoạt động trí não trong khi ngủ.
Results: 823, Time: 0.0479

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese