BUILT BETWEEN in Vietnamese translation

[bilt bi'twiːn]
[bilt bi'twiːn]
xây dựng từ
build from
under construction since
constructed from
erected between
the builder from
formulated from
chế tạo từ
constructed from
fabricated from
built from
crafted from
manufactured from
dựng lên giữa
erected between
built between
được xây dựng từ giữa
was built between
it was constructed between
được xây dựng vào khoảng
was built around
was constructed around
built sometime

Examples of using Built between in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Built between 1970 to 1974 as a strategic military route stretching 90km.
Được xây dựng vào khoảng năm 1970- 1974 với danh nghĩa một tuyến đường quân sự chiến lược của.
240 were built between 1944 and 1945.
240 chiếc được chế tạo từ năm 1944 và 1945.
The Old Cathedral of Saint-Vincent- built between 11th and 14th century-is the best part of the town.
Nhà thờ cổ Saint- Vincent, được xây dựng vào khoảng thế kỷ 11- 14, là điểm nhấn chính của thành phố.
Built between the years 1906 and 1910, Casa Milà(La Pedrera)
Được xây dựng từ những năm 1906 đến 1910, Casa Milà( La Pedrera)
Built between 1543 and 1546, this impressive building was the creation of Pasha Gazi Qasim after Turkish occupation of Hungary in the 16th century.
Được xây dựng từ năm 1543 đến 1546, tòa nhà ấn tượng này là sự sáng tạo của Pasha Gazi Qasim sau khi Thổ Nhĩ Kỳ chiếm đóng Hungary vào thế kỷ 16.
Built between 1045 and 1050 by Vladimir of Novgorod,
Được xây dựng giữa năm 1045 và 1050 bởi Vladimir Novgorod,
The property was built between 1928 and 1931 and, after surviving several demolition plans, was designated as
Ngôi nhà được xây từ 1928 đến 1931 và sau khi thoát khỏi vài kế hoạch phá bỏ,
The present church was built between January 1, 1916 and August 20, 1949, with donations from regional churchgoers.
Nhà thờ được xây từ ngày 1/ 1/ 1916 đến ngày 20/ 8/ 1949 với số tiền quyên góp được từ các giáo dân.
Hindu caves were built between the sixth century
Các hang động Hindu được xây dựng giữa giữa thế kỷ thứ 6
Built between 1826 -1832,
Nó được xây dựng từ năm 1827 đến năm 1832,
Of the 1833 Diaolou in Kaiping, 1648 were built between 1900 and 1931, just under 90% of the total.
Trong 1833 Diaolou ở Khai Bình thì có đến 1648 căn được xây dựng trong khoảng từ 1900 đến 1931, chiếm đến 90% tổng số tòa nhà.
Built between the years 1643 and 1644, the column was made to the order of the son
Được dựng lên từ năm 1643 đến 1644, cột được xây dựng theo lệnh của con trai
Percent of our respondents said that they built between 1-20 new links each month.
Cho biết rằng họ đã xây dựng từ 20- 100 liên kết mới mỗi tháng.
With 36 villas built between the forest and the sea,
Với 36 biệt thự được xây dựng giữa rừng và biển,
It was built between 1824 and 1829, and at one point was the largest church in North America.
Các công trình được xây giữa năm 1824 và 1829, sau khi hoàn thành nó là nhà thờ là lớn nhất ở Bắc Mỹ.
Built between 1763-1767, by Benjamin Chew,
Được xây dựng từ 1763- 1767, Benjamin Chew,
These were built between the 16th and 20th centuries to protect the city and the Bay of San Juan.
Ngoài ra còn có một bức tường lớn xây dựng vào giữa thế kỷ 16 và 19 để bảo vệ thành phố và vịnh San Juan.
She was built between 1979 and 1981 but was damaged during the Iran-Iraq War while transiting the Strait of Hormuz.
Con tàu được đóng từ năm 1979 đến 1981, nhưng đã bị hư hại trong cuộc chiến tranh Iran- Iraq trong khi di chuyển trên eo biển Hormuz.
Built between 1931 and 1933 in the Art Deco style,
Được xây dựng từ năm 1931 đến 1933 theo phong cách Art Deco,
The villas and gardens were built between the 15th to 17th centuries.
Những căn biệt thự và khu vườn được xây dựng từ giữa thế kỷ 15 đến thế kỷ thứ 17.
Results: 720, Time: 0.0546

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese