BUT THE VALUE in Vietnamese translation

[bʌt ðə 'væljuː]
[bʌt ðə 'væljuː]
nhưng giá trị
but the value
but worth
but the merit
but the valuable

Examples of using But the value in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Always make sure that a computer is physically protected in a way that's consistent with its value-and remember that the value of a computer includes not just the value of the hardware itself, but the value of the data on it, and the value of the access to your network that a bad guy could gain.
Luôn luôn đảm bảo chắc chắn rằng một máy tính được bảo vệ về mặt vật chất, và nhớ rằng giá trị của hệ thống bao gồm không chỉ giá trị của bản thân phần cứng, mà còn giá trị của dữ liệu trên nó, và giá trị truy cập tới mạng của bạn người lạ đó có thể truy cập vào.
Always make sure that a computer is physically protected in a way that's consistent with its value-and remember that the value of a computer includes not only the value of the hardware itself, but the value of the data on it, and the value of the access to your network that a bad guy could gain.
Luôn luôn ñảm bảo chắc chắn rằng một máy tính ñược bảo vệ về mặt vật chất, và nhớ rằng giá trị của hệ thống bao gồm không chỉ giá trị của bản thân phần cứng, mà còn giá trị của dữ liệu trên nó, và giá trị truy cập tới mạng của bạn người lạ ñó có thể truy cập vào.
the syntax may be correct, but the values returned might not be what you are expecting.
cú pháp có thể đúng, nhưng giá trị trả về có thể không phải là điều bạn đang mong đợi.
This involves no physical exchange of money but the values in the electronic accounts are changed.
Điều này liên quan đến việc không trao đổi tiền thật nhưng giá trị trong tài khoản điện tử bị thay đổi.
If the criteria fields don't change, but the values you are interested in do change frequently, you can create a parameter query.
Nếu trường tiêu chí không thay đổi, nhưng các giá trị mà bạn muốn dùng để thay đổi thường xuyên, bạn có thể tạo một truy vấn tham số.
He continued,“You must not teach just content, but the values and customs of life.
Ngài nói:“ Bạn không phải chỉ dạy nội dung, nhưng còn những giá trị và phong tục trong cuộc sống”.
We are committed to the belief that it is not only the destination that counts but the values we bring to the journey.
Chúng tôi cam kết với niềm tin rằng nó không chỉ là đích đến còn là giá trị mà chúng tôi mang lại cho cuộc hành trình.
But the value still exists.
Nhưng giá trị của nó vẫn còn tồn tại.
But the value speaks for itself.
Nhưng giá trị nói cho chính nó.
But the value of knowledge remains.
Nhưng giá trị của kiến thức vẫn còn đó.
But the value doesn't end there.
Nhưng giá trị không kết thúc ở đó.
But the value it provides is immense.
Nhưng giá trị nó mang đến là vô cùng lớn.
But the value goes far beyond the money.
Nhưng Giá trị lại vượt xa số Tiền đó.
The price of everything, but the value of nothing.".
Giá của nó, nhưng chẳng có gì có giá trị cả».
But the value of the Mercedes-Benz 770K Grosser is debatable.
Nhưng giá trịcủa Mercedes- Benz 770K Grosser đang gây tranh cãi.
But the value of money always changes due to inflation.
Nhưng giá trị của tiền luôn thay đổi do lạm phát.
But the value of using art for science outreach is indisputable.
Nhưng giá trị của việc sử dụng nghệ thuật để tiếp cận khoa học là không thể chối cãi.
But the value of these stones does not stop there.”.
Nhưng giá trị của miếng ngọc này không chỉ dừng lại ở đó.”.
But the value of the finest jade can rival that of diamonds.
Nhưng giá trị của ngọc bích tốt nhất có thể cạnh tranh với giá trị của kim cương.
Com- but the value depends on how much someone wants it.
Com- nhưng giá trị của miền còn phụ thuộc vào việc người khác muốn nó đến nhường nào.
Results: 13657, Time: 0.0317

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese