CAN ALSO BENEFIT in Vietnamese translation

[kæn 'ɔːlsəʊ 'benifit]
[kæn 'ɔːlsəʊ 'benifit]
cũng có thể hưởng lợi
can also benefit
may also benefit
too , can benefit
alike can benefit
cũng có thể có lợi
can also be beneficial
may also benefit
may also be beneficial
can also benefit
too , can benefit
can also be useful
cũng có lợi
also benefit
is also beneficial
is also advantageous
benefit as well
also beneficially
may also have benefits
is equally beneficial
likewise advantages
còn có thể hưởng lợi

Examples of using Can also benefit in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
6 percent arabinoxylans and only 1 percent beta-glucans, can also benefit from enzyme supplementation.
chỉ 1% beta glucans, cũng có thể có lợi từ việc bổ sung enzyme.
They can also benefit insulin control,
Chúng cũng có thể có lợi cho việc kiểm soát insulin,
International students coming to GMIT can also benefit from this credit transfer arrangement.
Sinh viên quốc tế đến GMIT cũng có thể được hưởng lợi từ sự sắp xếp chuyển đổi tín chỉ này.
The skin can also benefit from the healing and renewal properties of olive oil.
Da cũng có thể được hưởng lợi từ các đặc tính chữa bệnh và tái tạo của dầu ô liu.
Feng Shui can also benefit those of us who live in apartments, the first step
Phong Thủy cũng có thể có ích cho những người trong chúng ta đang sống trong các căn hộ,
International students coming to GMIT can also benefit from this credit transfer arrangement.
Sinh viên quốc tế đến học tại GMIT cũng có thể có được lợi ích từ cam kết chuyển đổi tín chỉ này.
You can also benefit more from H.265 that provides a better visual quality.
Ngoài ra bạn còn được hưởng lợi nhiều hơn từ chuẩn H265 đem đến một chất lượng hình ảnh tốt hơn.
You can also benefit from lower prices
Bạn cũng có thể được hưởng lợi từ giá thấp
People suffering from type 2 diabetes can also benefit from vitamin D supplementation.
Những người mắc bệnh đái tháo đường type 2 cũng có thể được hưởng lợi từ việc bổ sung vitamin D.
Students who are taking the General IELTS Test can also benefit from the book.
Những sinh viên đang làm bài kiểm tra IELTS chung cũng có thể được hưởng lợi từ cuốn sách.
young people can also benefit.
những người trẻ tuổi cũng có thể được hưởng lợi.
Helping others when going through difficult times can also benefit who provides assistance.
Giúp đỡ người khác trong khoảng thời gian khó khăn của họ cũng có thể có lợi ích với người giúp đỡ.
Being able to assist others in times of need can also benefit the helper.
Giúp đỡ người khác trong khoảng thời gian khó khăn của họ cũng có thể có lợi ích với người giúp đỡ.
The program available will be taught at an age appropriate level so that your child can also benefit from the conference.
Chương trình đang sẵn có sẽ áp dụng một cách thích hợp với trình độ lứa tuổi để con quý vị cũng được ích lợi từ đại hội.
While living and learning in Batumi students can also benefit from a safe environment and affordable prices that
Trong khi sinh sống và học tập ở Batumi sinh viên cũng có thể hưởng lợi từ một môi trường an toàn
You can also benefit from this rebate if all the goods are bought in different shops of the same store chain
Bạn cũng có thể hưởng lợi từ khoản giảm giá này nếu tất cả hàng hóa được mua trong các cửa hàng
Along with avoiding eye diseases like that of macular degeneration, you can also benefit from the antioxidants lutein and zeaxanthin that help
Cùng với việc tránh các bệnh về mắt như thoái hóa điểm vàng, bạn cũng có thể có lợi từ các chất chống oxy hóa lutein
These communities can also benefit from more education to understand that violence, with visible injuries, isn't the only form of domestic abuse.
Các cộng đồng tôn giáo cũng có lợi nếu được tăng cường giáo dục rằng bạo lực gây ra những thương tích nhìn thấy được chưa phải là hình thức lạm dụng duy nhất trong gia đình.
Users can also benefit from the Kaspersky Secure Connection service,
Người dùng cũng có thể hưởng lợi từ dịch vụ Kaspersky Secure Connection,
It says"I worked here, and while I was there I did this to benefit my employer", implying that you can also benefit any potential employer with whom you share it.
Nó nói" Tôi đã làm việc ở đây, và trong khi tôi ở đó tôi đã làm điều này để mang lại lợi ích cho chủ nhân của tôi", ngụ ý rằng bạn cũng có thể có lợi cho bất kỳ nhà tuyển dụng tiềm năng nào mà bạn chia sẻ nó.
Results: 94, Time: 0.0451

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese