CAPTORS in Vietnamese translation

['kæptəz]
['kæptəz]
những kẻ bắt cóc
kidnappers
captors
abductors
abductees
the hostage-takers
the hostage takers
people who kidnapped
hijackers
snatchers
captives
những kẻ bắt giữ
captors
những người bắt giữ
captors
those who captured
những người đang giữ
những kẻ bắt giam
captors
những người đã bắt

Examples of using Captors in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
eliminating their captors.
loại bỏ những kẻ bắt giữ chúng.
The captors eventually deem him useless and force Sam,
The captors cuối cùng thấy anh ta vô dụng,
Although McCain was badly wounded, his captors refused to treat his injuries, beating and interrogating him to get information;
Mặc dù McCain bị thương trầm trọng, những người bắt ông đã từ chối điều trị các vết thương cho ông, đánh ông và tra khảo ông để lấy thông tin;
Once his captors found out his father was an admiral, they offered him early release.
Khi những người bắt giữ ông biết được ông là con của một Đô đốc, ông được đề nghị trả tự do sớm.
Forced by his captors to fight for food, he accidentally caused
Buộc bởi kẻ bắt cóc mình để đấu tranh cho thực phẩm,
They will take captive those who were their captors, and rule over those who oppressed them.
Họ sẽ bắt giữ những kẻ đã bắt giữ họ, và cai trị những kẻ đã áp bức họ.
Her captors would frequently use the iron to burn different parts of her body.
Người ta cũng thường dùng các thanh sắt nung để đốt các phần khác nhau trên thân thể nạn nhân.
Fearing for his life, he turns in several people his captors had been looking for by name, but could not identify among the prisoners.
Sợ hãi anh ta biến thành một số người mà những người bắt cóc anh ta đã tìm kiếm theo tên, nhưng không thể xác định được trong số các tù nhân.
He had stated- perhaps under duress of his captors- that he had been"forgotten" by civil and ecclesiastical authorities and needed care.
Cha đã tuyên bố- có lẽ dưới sự áp lực của những kẻ bắt bớ- rằng Cha đã bị nhà chức trách dân sự và Giáo Hội“ bỏ quên” và Cha cần được chăm sóc.
They warned their captors will kill them
Họ cảnh báo những người cầm giữ họ sẽ giết họ
Hamza" said his captors let him go after he paid them money.
Hamza cho biết những người bắt giữ anh thả anh ra sau khi anh nộp tiền cho họ.
After I had been through ten months of“rehabilitation,” my captors decided that it was time I put on a military uniform.
Sau khi tôi trải qua mười tháng“ cải tạo”, những người bắt tôi quyết định rằng đã đến lúc tôi phải mặc quân phục.
Police took her and her captors in separate cars to the Salt Lake City Police Department, where she was reunited with her family.
Cảnh sát đã đưa cô và những kẻ bắt cóc lên những chiếc xe riêng biệt tới Sở Cảnh sát Salt Lake, nơi Elizabeth được đoàn tụ với gia đình.
But after this, we can't trust them anymore. Our captors said they would keep us safe if we cooperated,?
Bọn cướp cũng nói sẽ không giết ta, nhưng sao ta có thể tin chúng?
Will it be by my captors' guns, or will it be death by thirst?
Tôi sẽ chết vì súng của kẻ đang bắt giữ tôi hay là chết vì khát?
The whale and his captors, or the whaleman's adventures and the whale's.
Cá voi và những kẻ bắt HIS, HOẶC CỦA thủy thủ chuyên đánh cá ông cuộc phiêu lưu VÀ của cá voi.
Surely that it was another act of psychological torture perpetrated by his captors… perhaps to make him continue with his‘labor'.
Chắc chắn đó là một hành động tra tấn tâm lý gây ra bởi những kẻ đang bắt giữ mình… có lẽ kết quả trẩn đoán này sẽ khiến anh ta phải tiếp tục với“ án tù” của mình.
When Getty Sr. refuses, Gail attempts to sway him as her sons captors become increasingly volatile and brutal.
Khi ông Getty Sr từ chối, bà Gail tìm cách thuyết phục cho ông đổi ý, trong khi những người bắt cóc con trai bà càng lúc càng trở nên bất ổn và tàn bạo.
The movie shows an IRA member looking into the past of one his British captors.
Bộ phim kể một thành viên IRA điều tra quá khứ của một trong những kẻ bắt cóc mình người Anh.
In March 2012, Judith was released by her captors after having been held for six months.
Tháng 3 năm 2012, Judith đã được thả ra bởi những người bắt cóc cô sau sáu tháng bị bắt cóc..
Results: 153, Time: 0.064

Top dictionary queries

English - Vietnamese