CASSINI'S in Vietnamese translation

Examples of using Cassini's in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
About four years ago, Cassini's composite infrared spectrometer instrument detected a heat flow in the south polar region of at least 6 gigawatts, the equivalent of at least a dozen electric power plants.
Khoảng 4 năm trước, thiết bị quang phổ kế hồng ngoại hỗn hợp của Cassini đã phát hiện ra một dòng nhiệt ở vùng cực nam ít nhất là 6 gigawatt, tương đương với ít nhất là một tá nhà máy điện.
Titan's boost, which came more than four months before Cassini's suicide plunge, was the point of no return, increasing the spacecraft's velocity by approximately 1,925 mph(3,098 km/h) with respect to Saturn.
Lần gia tốc bằng lực hấp dẫn của Titan diễn ra hơn bốn tháng trước sự" tự sát" của Cassini làm tăng vận tốc của tàu vũ trụ lên khoảng 3.098 km/ giờ( 1.925 dặm/ giờ) đối với Sao Thổ, khiến nó không thể quay trở lại.
Cassini's flagship West Musgrave Project is a world-class asset hosting over 1.0 million tonnes of contained nickel
Dự án hàng đầu của Cassini, West Musgrave Project chứa hơn 1 triệu tấn nickel và 2 triệu tấn đồng,
Cassini's trajectory to Saturn and time of arrival were specifically chosen to permit this flyby.[5] After the encounter and its insertion into orbit, Cassini did not go much beyond the orbit of Iapetus.
Quỹ đạo của Cassini với sao Thổ và thời gian ghé thăm được lựa chọn một cách đặc biệt để cho phép cuộc bay ngang qua này.[ 5] Sau lần bắt gặp và tiến vào quỹ đạo của nó, Cassini không đi quá nhiều ngoài quỹ đạo của Iapetus.
Andrew Ingersoll, a member of Cassini's imaging team at the California Institute of Technology in Pasadena, said:"It looks like a hurricane, but it doesn't behave like a hurricane.
Tiến sĩ Andrew Ingersoll, một thành viên của nhóm phân tích hình ảnh từ Cassini tại Viện công nghệ California cho biết:“ Trông nó giống như một cơn bão nhưng lại hoạt động khác hẳn.
Cassini's flagship West Musgrave Project is a world-class asset hosting over 1.0 million tonnes of contained nickel
Dự án hàng đầu của Cassini, West Musgrave Project chứa hơn 1 triệu tấn nickel và 2 triệu tấn đồng,
It is among the first images released from a study that identifies images showing auroral emissions out of the entire catalog of images taken by Cassini's visual and infrared mapping spectrometer.
Đây là một trong những bức ảnh đầu tiên trong một nghiên cứu xác định các hình ảnh cho thấy sự phát sinh cực quang trong số toàn bộ các bức ảnh được chụp bởi máy ảnh quang phổ và hồng ngoại của Cassini.
It is among the first images released from a study that identifies images showing auroral emissions out of the entire catalogue of images taken by Cassini's visual and infrared mapping spectrometer.
Đây là một trong những bức ảnh đầu tiên trong một nghiên cứu xác định các hình ảnh cho thấy sự phát sinh cực quang trong số toàn bộ các bức ảnh được chụp bởi máy ảnh quang phổ và hồng ngoại của Cassini.
it creates radio waves that Cassini's radio antenna can measure.
anten vô tuyến của Cassini có thể đo được.
in latitude in 1632,[2] although Thomas Harriot or William Gilbert could have done so before.[3] Note Cassini's laws.
William Gilbert có thể đã làm như vậy trước đây.[ 2] Lưu ý luật của Cassini.
are highlighting Huygens 12-year-old landing with this astounding video because Cassini's own mission will soon draw to a close.
trăng sao Thổ với video đáng kinh ngạc này và sứ mệnh của Cassini sẽ sớm kết thúc.
With fluctuations in visibility, Cassini's spot was observed from 1665 to 1713;
Với sự biến động trong khả năng hiển thị, điểm của Cassini được quan sát thấy từ năm 1665 đến năm 1713;
Cassini's final picture sent to Earth.
Hình ảnh cuối cùng của Cassini gửi về Trái Đất.
What to expect in Cassini's final week.
Những gì mong đợi trong tuần cuối cùng của Cassini.
What to expect during Cassini's final hours.
Những gì mong đợi trong tuần cuối cùng của Cassini.
Much more convincing is Giovanni Cassini's description of a"permanent spot" in the following year.
Thuyết phục hơn nhiều là mô tả của Giovanni Cassini về một" đốm vĩnh cửu" trong năm sau đó( 1665).
Titan and seasonal changes on its surface are a major target of investigation throughout Cassini's Equinox mission.
Titan và những biến đổi trên bề mặt của nó sẽ tiếp tục là mục tiêu chính của việc nghiên cứu xuyên suốt nhiệm vụ Equinox của Cassini.
September 15, 6:32 A.M., Cassini's antenna points away from Earth,
H32 ngày 15/ 9, ăngten của Cassini chuyển hướng khỏi Trái Đất,
At Cassini's high velocity, even a small piece of dust could take out one of its instruments.
Ở tốc độ di chuyển của Cassini, ngay cả một hạt bụi nhỏ cũng có thể làm hỏng thiết bị đo lường.
Cassini's last transmissions will be received by antennas at NASA's Deep Space Network complex in Canberra, Australia.
Những tín hiệu cuối cùng phát ra từ Cassini sẽ được thu nhận bằng hệ thống anten thuộc tổ hợp trạm Deep Space Network ở Canberra, Australia.
Results: 316, Time: 0.0417

Top dictionary queries

English - Vietnamese