CASSINI in English translation

cassini
casini
tàu vũ trụ cassini
spacecraft
tàu vũ trụ
phi thuyền
tàu
con tàu
phi thuyền vũ trụ

Examples of using Cassini in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
rộng 30 km và cao 1,5 km được Cassini khám phá năm 2006.
30 km wide and 1.5 km high was discovered by Cassini in 2006.
Chỉ sáu tháng sau khi nhiệm vụ Voyager kết thúc, Porco áp dụng cho vị trí lãnh đạo nhóm vào nhiệm vụ Cassini cho Saturn.
Just six months after the Voyager mission ended, Porco applied for the team leader position on the Cassini mission to Saturn.
hoàn thành bản đồ Cassini.
as well as completing Cassini's map.
Daryabar Fossa lần đầu tiên được nhìn thấy trong các hình ảnh của Voyager 2, mặc dù một phần nhỏ đã được Cassini nhìn thấy ở độ phân giải cao hơn nhiều.
Daryabar Fossa was first seen in Voyager 2 images, though a small section was see at much higher resolution by Cassini.
thô được gọi là Guabonito đã được Cassini quan sát thấy.
ring of bright, rough material known as Guabonito has been observed by Cassini.
Năm 1672, đồng nghiệp của Cassini, Jean Richer, đến Cayenne, Guiana thuộc Pháp, trong khi Cassini ở lại Paris để hai người có thể quan sát đồng thời Sao Hỏa và bằng cách tính thị sai, xác định khoảng cách với Trái đất.
In 1672, Cassini's colleague Jean Richer went to Cayenne, French Guiana, while Cassini stayed in Paris so that the two could make simultaneous observations of Mars and, by computing the parallax, determined its distance from Earth.
Cassini orbiter có thể theo dõi trường hợp bão năm 2010- 11,[ 1]
The Cassini orbiter was able to track the 2010- 11 instance of the storm,[1]
Mô hình chương hồi này giúp giải một trong những bí ẩn rắc rối nhất của Enceladus”, Bob Pappalardo, nhà khoa học dự án Cassini tại Phòng thí nghiệm Sức đẩy phản lực( JPL)
This episodic model helps to solve one of the most perplexing mysteries of Enceladus,” said Bob Pappalardo, Cassini project scientist at NASA's Jet Propulsion Laboratory in Pasadena,
Nghiên cứu của MacKenzie phân tích một đường cong tiềm năng: ba đặc điểm nhỏ dường như là những hồ chứa đầy chất lỏng khi Cassini lần đầu tiên phát hiện ra chúng,
MacKenzie's study analyzes one potential curveball: three small features that appeared to be liquid-filled lakes when Cassini first spotted them, but seem to have dried up
Qua Cassini, khoảng 260 nhà khoa học thuộc 17 nước trên thế giới hy vọng sẽ biết thêm nhiều điều về sao Thổ, những vòng đai nổi tiếng của nó, từ trường, Titan và những mặt trăng đầy băng tuyết khác.
Through the mission, about 260 scientists from 17 countries hope to gain a better understanding of Saturn, its stunning rings, its magnetosphere, Titan and its other icy moons.
Ra mắt vào năm 1997, trạm liên hành tinh tự động Cassini là sự phát triển chung của ESA
Launched back in 1997, the Cassini automatic interplanetary station is a general development of ESA
Chúng tôi đang dựa vào những hiểu biết khoa học từ tàu Galileo và Cassini, và đang nỗ lực để tiến xa hơn trong việc hiểu nguồn gốc vũ trụ của chúng ta và thậm chí cả sự sống trong vũ trụ".
We are building upon the scientific insights received from the flagship Galileo and Cassini spacecraft and working to advance our understanding of our cosmic origin, and even life elsewhere.'.
một nhà nghiên cứu Cassini tại Viện SETI ở Mountain View, California,
Mark Showalter, a Cassini co-investigator based at the SETI Institute in Mountain View,
Ngay trước khi tàu vũ trụ NASA Cassini bị đốt cháy trong bầu khí quyển của Sao Thổ, ông đã xoay sở để chụp một" vật thể không giải thích được" trên những vành đai của Sao Thổ.
Just before the NASA Cassini spacecraft burned in the atmosphere of Saturn, he managed to photograph an"unexplained glitch" on the rings of Saturn.
Những khám phá của Cassini về các đại dương ở Titan
Cassini's discovery of ocean worlds at Titan
S/ 2009 S 1 lần đầu được nhận diện bởi Đội xử lý ảnh Cassini[ 2] trong một sự kiện điểm phân vào năm 2009 bởi một cái bóng dài xấp xỉ 36 kilômét( 22 mi) mà nó đổ lên Vành B của Sao Thổ.
S/2009 S 1 was first identified by the Cassini Imaging Team[2] on 26 July 2009. It was discovered during 2009's equinox by an approximately 36 kilometres(22 mi) long shadow that it cast on the planet Saturn's B ring.
thô được gọi là Guabonito đã được Cassini quan sát thấy.[ 52] Đặc điểm này được cho là một hố va chạm được gió thổi lấp đầy bởi trầm tích tối.
rough material known as Guabonito has been observed by Cassini.[74] This feature is thought to be an impact crater filled in by dark, windblown sediment.
Vòng tròn của Sao Thổ mà Cassini nhìn thấy vào ngày 13 tháng 9,
The a-ring of Saturn as seen by the Cassini on September 13, two days before he burned in the atmosphere of Saturn.© NASA/ JPL-Caltech/ Space Science
thô được gọi là Guabonito đã được Cassini quan sát thấy.[ 52] Đặc điểm này được cho là một hố va chạm được gió thổi lấp đầy bởi trầm tích tối.
rough material known as Guabonito has been observed by Cassini.[105] This feature is thought to be an impact crater filled in by dark, windblown sediment.
Ngay trước khi tàu vũ trụ NASA Cassini bị đốt cháy trong bầu khí quyển của Sao Thổ, ông đã xoay sở để chụp một" vật thể không giải thích được" trên những vành đai của Sao Thổ.
Right before NASA's Cassini spacecraft burned up in Saturn's atmosphere, it managed to photograph an‘unexplained glitch' on Saturn's rings.
Results: 551, Time: 0.0259

Top dictionary queries

Vietnamese - English