CENTRAL AND LOCAL in Vietnamese translation

['sentrəl ænd 'ləʊkl]
['sentrəl ænd 'ləʊkl]

Examples of using Central and local in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
to do to improve the business environment, improve the coordination between the central and local governments to enforce the law effectively, promote Vietnam's processing capacity to
cải thiện sự phối hợp giữa chính quyền trung ương và địa phương để thực thi luật pháp một cách có hiệu lực;
strengthened capacity to mobilize, promote and encourage actions of the actors at both central and local levels.
khuyến khích hành động của các tác nhân ở cả cấp Trung ương và địa phương.
North Korea, such as 15 June, in which participants from all levels including central and local governments, parliaments,
trong đó những người tham gia đến từ tất cả các cấp bao gồm chính quyền trung ương và địa phương, nghị viện,
intervene in the work and personal life of public servants, the system can access more than 150 protected databases in central and local governments for cross-reference.
hệ thống này có thể truy cập vào hơn 150 cơ sở dữ liệu mật trong chính quyền trung ương và địa phương để tham khảo chéo.
the Government shall earmark a separate budget for free medical examination and treatment for under-6 children at the central and local public medical establishments.
tế miễn phí điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập trung ương và địa phương.
Authority relations between central and local governments.
Các mối quan hệ giữa cơ quan trung ương và địa phương;
Representatives from central and local departments.
Đại diện các cơ quanvà địa phương.
Gov. uk- government(central and local).
Gov. uk- chính phủ( trung ương và địa phương).
Continuing capacity development at central and local levels.
Phát triển năng lực ở cấp trung ương và địa phương.
Application integration among central and local governmental systems;
Tích hợp ứng dụng giữa các hệ thống chính phủ trung ương và địa phương;
And inter-agency cooperative measures at the central and local levels.
Các biện pháp hợp tác liên cơ quan ở cấp Trung ương và Địa phương.
Both central and local governments must have necessary legislative powers.
Chính quyền Trung ương và địa phương cần có những chính sách thích hợp.
QNP has also gotten strong support from central and local government.
QNP cũng đã nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền trung ương và địa phương.
Asia: leadership for sanitation needed at both central and local level.
Châu Á: Cần có sự lãnh đạo cho lĩnh vực vệ sinh ở cấp trung ương và địa phương.
VN for organs of the State mechanism at central and local level.
VN Dành cho các cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương.
Central and local public administration(municipalities, public institutions and local technical offices);
Trung ương và địa phương quản lý hành chính( thành phố, các tổ chức công cộng văn phòng kỹ thuật địa phương);.
Central and local television stations must stop analogue broadcasting before December 31, 2018.
Các đài truyền hình Trung ương và địa phương sẽ tắt sóng truyền hình analog trước ngày 31/ 12/ 2018.
organizations of the State mechanism at central and local level;
tổ chức nhà nước ở trung ương và địa phương.
Mr Binh maintains close relationship with various government agencies at both central and local levels.
Ông Bình thiết lập duy trì quan hệ chặt chẽ với nhiều cơ quan quản lý nhà nước cả ở trung ương và địa phương.
Central and local governments have allocated $12.6 billion so far to spend on medical treatment and equipment.
Chính quyền trung ương và địa phươngTrung Quốc đã phân bổ 12,6 tỷ USD cho điều trị y tế thiết bị phòng dịch.
Results: 1663, Time: 0.0391

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese