COMES FROM YOU in Vietnamese translation

[kʌmz frɒm juː]
[kʌmz frɒm juː]
đến từ anh
from england
from britain
from the UK
comes from you
came from england
from the U.K.
from him
đến từ bạn
come from you
to your
đến từ cậu
comes from you
đến từ cô
coming from you

Examples of using Comes from you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Everything comes from me, there is nothing that comes from you.
Tất cả đều ra từ Ngài; không có gì ra từ chúng ta.
All of our blessing comes from you.
Mọi phước hạnh của con đều đến từ Ngài.
perfect thing comes from You.
hoàn hảo đều đến từ Ngài.
Our salvation comes from you.
Sự cứu rỗi tôi đến từ Ngài.
And my power comes from You.
Và năng lực của con đến từ Ngài.
My power… comes from you.
Và năng lực của con đến từ Ngài.
The fun comes from you.
Niềm vui tự đến với cô.
Their power comes from you.
Và năng lực của con đến từ Ngài.
All wisdom comes from you.
Mọi sự khôn ngoan đều đến từ Ngài.
Your salvation comes from you.
Sự giải cứu chỉ đến từ Ngài.
My salvation comes from You.
Sự cứu rỗi tôi đến từ Ngài.
And anything good in our life comes from you.
Và mọi điều tốt đẹp trong cuộc sống sẽ đến với em.
Everything comes from you, everything is in your head, everything depends on your own opinions.
Mọi thứ đến từ bạn, mọi thứ đều ở trong đầu bạn, mọi thứ phụ thuộc vào ý kiến của bạn..
If the motivation only comes from you, then sooner or later you will end up with a power struggle.
Còn nếu động cơ chỉ đến từ bạn, thì sớm hay muộn bạn cũng sẽ gặp phải một cuộc đấu tranh về quyền.
no one makes you angry; everything comes from you, everything is in your head, everything depends on your own opinions.
mọi thứ đến từ bạn, mọi thứ đều ở trong đầu bạn, mọi thứ phụ thuộc vào ý kiến của bạn..
Say what? I have a body and a gun that comes from you.
Tôi có một cái xác và một khẩu súng nó đến từ anh Oh. Nói gì cơ?
I have a body and a gun that comes from you. Say what?
Tôi có một cái xác và một khẩu súng nó đến từ anh Oh. Nói gì cơ?
We know all wisdom and understanding comes from you and you generously give it to us when we ask.
Tất cả những sự khôn ngoan, kiến thức và sự hiểu biết đúng đắn đều đến từ Chúa và Ngài sẵn sàng ban điều đó cho chúng ta khi chúng ta sẵn lòng cầu xin.
I am going to wait at the fords of the wilderness until word comes from you to inform me.".
Ta sẽ nán lại nơi các chỗ quá giang giáp sa mạc cho tới khi nào có một lời của các ông đến báo tin cho ta”.
away my fears and worries, the what-ifs, and reminding me that my help comes from You.
sự giúp đỡ của con đến từ chính Ngài.
Results: 57, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese