YOU in Vietnamese translation

[juː]
[juː]
bạn
friend
em
brother
children
ông
mr.
grandfather
man
said
mrs.
ms.
grandmother
ms
mrs
woman
grandma
dame
lady

Examples of using You in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I don't know if you work for Ms. Fong or the Casino I work for Ms. Fong, not under Casino management.
Tôi làm sao biết đc a làm việc cho Cô Fong hay sòng bạc.
I don't even care because… You know… if he can't be a good friend to me,
Tôi còn chẳng quan tâm, các cô biết đấy… Nếu nó không tốt với tôi,
I tell you this as a friend, and as the first love of my life.
tôi nói với cô với tư cách một người bạn, và người tình đầu tiên.
I have one interest, and that's the show I am a prick I don't care if you live or die.
Tôi không quan tâm các cô sống hay chết.
maybe I will be able to tell you whether or not I think he was kidding?
hắn có thể hay không nghĩ đến nàng đang nói giỡn?
Once you accept these traditions Life will be kinder to you, Princess, to be seen and not heard. and understand it's better for you.
Cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn với nàng, Công chúa, một khi nàng chấp nhận những truyền thống này… và hiểu nó tốt hơn cho nàng.
Repeatable issue. you just need to crush her on one relatable, You don't need to beat her entire political career.
Chỉ cần đè bẹp bà ta ở một vấn đề dễ hiểu, phổ biến, lặp đi lặp lại. Đâu cần hạ cả sự nghiệp chính trị của bà ta.
I can walk you… Raya, I can walk you out of here, right now.
ngay bây giờ. Chỉ cần nói các cô muốn đi và tôi có thể đưa các cô..
you swear to love, honor and cherish each other… You don't have!
yêu thương lẫn nhau… Các cô không có… Hôn nhân!
increases in the money you owe me.
tăng tiền các cô nợ tôi.
I don't know what Lorna told you, but… Actually, I know exactly what she told you and that's the problem.
Tôi chẳng biết Lorna đã kể gì với cô, nhưng… Thật ra, tôi biết chính xác ấy kể gì với cô, và vấn đề chính là đấy.
and where you find clusters.
đó là chỗ nhiều thay đổi.
was looking at them, and I… And I couldn't help but to imagine what you would be like if you were a dad.
em… Không thể ngừng tưởng tượng anh sẽ ra sao khi làm bố.
I assure you I would have acted.
đảm bảo với cô, tôi sẽ hành động.
I shall go to Lermontov and explain to him how no theatre is big enough to hold both you and me!
Tôi sẽ đi gặp Lermontov và diễn giải với ông ấy… rằng nhà hát này không đủ chỗ cho cả và tôi!
because i wanted to tell you that you should.
Vì tôi muốn nói với cô rằng nên.
We know you have a lot of choices when you fly, so we want to thank you for flying with Air Scorpion.
Nên chúng tôi muốn cảm ơn bạn vì đã bay cùng hãng Air Scorpion. Chúng tôi biết bạn có nhiều lựa chọn khi bay.
I'm sure she's told you.
bảo đảm cậu ấy đã kể cho cô.
cause they don't teach you what to do.
tôi không biết phải làm gì vì họ đâu dạy.
Like this is your chance to exorcise your inner demons, I know some of you feel but I urge you to ask yourself.
Đây là cơ hội để xua đuổi con quỷ trong mình, nhưng tôi mong các cô tự hỏi.
Results: 5335556, Time: 0.1088

Top dictionary queries

English - Vietnamese