COMPASSES in Vietnamese translation

['kʌmpəsiz]
['kʌmpəsiz]
la bàn
compass
compasses

Examples of using Compasses in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Compasses are usually made of metal or plastic,
Com- pa thường được làm bằng kim loại
His mathematical talents went unnoticed until he was fourteen, when a family-friend discovered him making an elaborate drawing of a figure in Euclid with ruler and compasses.
Tài năng toán học của ông đã không được chú ý cho đến khi ông mười bốn tuổi, khi một người bạn của gia đình phát hiện ra ông thực hiện một bản dựng hình công phu của một hình vẽ Euclid với thước kẻ và compa.
winding crowns or compasses to be worn on the wrist.
biến thể chúng như những chiếc đồng hồ, núm vặn hoặc uốn tròn để đeo lên cổ tay.
watches include electronic compasses, but it's wise to also carry a standard baseplate compass because it weighs next to nothing and does not rely on batteries, making it an indispensable backup.
đồng hồ bao gồm la bàn điện tử, nhưng cũng khôn ngoan khi mang theo một la bàn cơ sở tiêu chuẩn vì nó nặng gần như không có gì và không dựa vào pin, làm cho nó trở thành một bản sao lưu thiết yếu.
It can be used inn inertial navigation systems where magnetic compasses would not work(such as the Hubble telescope)
Các ứng dụng của con quay như các hệ định vị quán tính nơi mà la bàn từ không thể hoạt động(
from simple things like gyroscopes and compasses that have been key to flight safety for a century or more, to advanced radar systems,
con quay hồi chuyển và la bàn là chìa khóa cho an toàn bay từ một thế kỷ trở lên,
Humans have used compasses for direction finding since the 11th century A.D. and for navigation since the 12th century.[11] Although the magnetic declination does shift with time, this wandering is slow enough that a simple compass remains useful for navigation.
Con người đã sử dụng la bàn để xác định phương hướng từ thế kỷ 11 TCN và cho mục đích di chuyển từ thế kỷ 12.[ 11] Mặc dù độ từ thiên thay đổi theo thời gian, nhưng sự di chuyển này rất chậm chạp làm cho một la bàn đơn giản vẫn hữu ích trong việc điều hướng.
Humans have used compasses for direction finding since the 11th century A.D. and for navigation since the 12th century.[11] Although the magnetic declination does shift with time, this wandering is slow enough that a simple compass can remain useful for navigation.
Con người đã sử dụng la bàn để xác định phương hướng từ thế kỷ 11 TCN và cho mục đích di chuyển từ thế kỷ 12.[ 11] Mặc dù độ từ thiên thay đổi theo thời gian, nhưng sự di chuyển này rất chậm chạp làm cho một la bàn đơn giản vẫn hữu ích trong việc điều hướng.
Florida, to Bimini Island and it never showed up after a radio call from the 14 men on board and their compasses stopped working.
đến đảo Bimini không bao giờ xuất hiện sau khi một cuộc gọi radio từ 14 người trên tàu và la bàn của họ ngừng hoạt động.
are finding increasing use as compasses in consumer devices such as mobile phones
đang gia tăng sử dụng như la bàn trong các thiết bị tiêu dùng
The game's visuals were inspired by the Age of Exploration.[14] User-interface elements feature elements like compasses and astrolabes.
Các yếu tố giao diện người dùng sẽ có những thành phần như la bàn và tinh bàn..
pencils, compasses, cartridge paper, and so forth(some
bút chì, compas, giấy bìa cứng…( một số mượn Cooper
decades on its own, adorning watch dials, hands, or lighting up compasses and even keychains(a fantastic idea that makes finding your keys in the dark so much easier).
phát sáng cho la bàn và cả móc chìa khoá( một ý tưởng tuyệt vời để giúp bạn tìm chìa khoá dễ dàng hơn trong bóng tối).
in the Bermuda Triangle, among which were strange behaviour of compasses, entering into tunnels,
bao gồm hoạt động bất thường của la bàn, đi vào những đường hầm,
Gauss left Göttingen in 1798 without a diploma, but by this time he had made one of his most important discoveries- the construction of a regular 17-gon by ruler and compasses This was the most major advance in this field since the time of Greek mathematics and was published as Section VII of Gauss's famous work, Disquisitiones ArithmeticaeⓉ.
Gauss trái Göttingen năm 1798 mà không có bằng tốt nghiệp, nhưng do thời gian này, ông đã thực hiện một trong những khám phá quan trọng nhất của ông- xây dựng một chuẩn 17- gòn bằng thước và la bàn này đã được các tiến lớn nhất trong lĩnh vực này kể từ thời của toán học Hy Lạp và đã được xuất bản như là mục VII của tác phẩm nổi tiếng của Gauss, Disquisitiones Arithmeticae.
In 1798, he had made one of his most important discoveries- the construction of a regular 17-gon by ruler and compasses This was the most major advance in this field since the time of Greek mathematics and was published as Section VII of Gauss's famous work, Disquisitiones Arithmeticae.
Gauss trái Göttingen năm 1798 mà không có bằng tốt nghiệp, nhưng do thời gian này, ông đã thực hiện một trong những khám phá quan trọng nhất của ông- xây dựng một chuẩn 17- gòn bằng thước và la bàn này đã được các tiến lớn nhất trong lĩnh vực này kể từ thời của toán học Hy Lạp và đã được xuất bản như là mục VII của tác phẩm nổi tiếng của Gauss, Disquisitiones Arithmeticae.
However, historians have differing opinions on the reason behind the invention, with some claiming that the compass was invented as an aid in navigation while others believing that the earliest Chinese compasses were invented to establish harmony between nature and manmade structures to conform to the geometric principles of Feng Shui.
Tuy nhiên, các nhà sử học có ý kiến khác nhau về nguyên nhân đằng sau các sáng chế, với một số tuyên bố rằng la bàn được phát minh như một trợ giúp trong việc điều khiển trong khi những người khác tin rằng la bàn Trung Quốc sớm nhất đã được phát minh để thiết lập sự hài hòa giữa thiên nhiên và cấu trúc nhân tạo để phù hợp với các nguyên tắc hình học Phong Thủy.
Hidden inside these games were maps, compasses, real money,
này là bản đồ, com- pa, tiền thật
Hidden inside these games were maps, compasses, real money,
này là bản đồ, com- pa, tiền thật
Hidden inside these games were maps, compasses, real money,
này là bản đồ, com- pa, tiền thật
Results: 98, Time: 0.0371

Top dictionary queries

English - Vietnamese